Settling

Published on November 2016 | Categories: Documents | Downloads: 49 | Comments: 0 | Views: 533
of 4
Download PDF   Embed   Report

Comments

Content

9.1 Lắng trong trường trọng lực
Xác định vận tốc lắng, vsg: theo chế độ lắng dựa vào Re
Lắng dòng (lắng theo Stokes): lực cản của môi trường tuân
theo định luật Stokes.
24
gd 2
(ρp − ρf ), m / s
Re < 0,2; ξ =
; Fd = 3πµf v sg d → v sg =
Re
18µ f
Lắng quá độ (lắng theo Alen): lực cản của môi trường tuân
theo công thức Alen.

[

]

18,5
d1,14
0,71
0,2 < Re < 500; ξ = 0,6 → vsg = 0,152 0,43 0,28 g(ρp − ρf )
Re
µ ρf

Lắng chảy rối (lắng theo Newton-Rittinger):

dg
(ρp − ρf )
500 < Re < 150.000; ξ = 0,44 = const → vsg = 1,74
ρf
Dựa vào chuẩn số Archimedes (Ar)
Ar < 3.6 :
d 3 ρ p − ρf ρf g
Ar =
; 3.6 < Ar < 84000:
2
µf
Ar > 84000:

(

)

chế độ lắng dòng
chế độ lắng quá độ
chế độ lắng rối
11/62

9.1 Lắng trong trường trọng lực
&
Xác định năng suất lắng, V
S
Điều kiện để quá trình lắng
hiệu quả: tr ≥ ts. Khi đó, pha phân
tán phải nằm lại trên bề mặt lắng
(quỹ đạo 1).
v

H≤L

vm

vm

vs
v

sg

vm

Và điều kiện tối thiểu khi dấu ‘=‘
xảy ra thì các hạt sẽ theo quỹ đạo
lắng 2.
Năng suất thiết bị lắng:
Ț

W

& = WHv = WLv = Av , m 3 / s
V
s
m
sg
sg
Năng suất lắng không phụ thuộc chiều cao lắng H.
Sự lắng của môt tập hợp hạt đồng nhất (vs: như nhau và không
đổi) và ổn định (bỏ qua sự va chạm giữa các hạt). Quá trình tính
giống như đối với một hạt.
13/62

9.1 Lắng trong trường trọng lực
Tính cân bằng vật chất (CBVC)
CBVC tổng quát cho thiết bị lắng
Lưu lượng
Lưu lượng
Lưu lượng
Lưu lượng
Lưu lượng
huyền phù
= pha liên tục + pha phân tán = cặn (c) lắng + nước trong
(hp) vào
(lt) trong
(pt) trong
thu được
(nt)/khí sạch
thiết bị lắng
huyền phù
huyền phù
thu được

Hoặc

& hp = m
& lt + m
& pt = m
& c +m
& nt
m
& =V
& +V
& =V
& +V
&
V
hp
lt
pt
c
nt

CBVC theo pha phân tán

xhp m& hp = xc m& c + xnt m& nt

CBVC theo pha liên tục

(1 − x )m&
hp

hp

& c + (1 − x nt )m
& nt
= (1 − x c )m

 x c − x hp 
 x nt − x hp 
& nt = 
& hp ; m
& c = 
& hp
m
m
→m
 x c − x nt 
 x nt − x c 

x: phân khối lượng pha rắn trong hp, nt hoặc c.

(1 − x c )100%
Độ ẩm của
cặn lắng
15/62

9.1 Lắng trong trường trọng lực
Hiệu suất quá trình lắng
Là khả năng phân riêng của thiết bị lắng.

η=

x hp − x nt
x hp

 x nt 
100%
100% = 1 −
 x 
hp 


xnt: được xác định bằng cách phân tích mẫu nước trong hoặc
khí sạch.
Để tăng hiệu suất thiết bị lắng, η,
cần giảm xnt:
Áp dụng các giải pháp công nghệ cần thiết trong thiết kế;
Sử dụng các kỹ thuật mới trong chế tạo thiết bị.

16/62

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close