Thuyet Minh

Published on February 2017 | Categories: Documents | Downloads: 78 | Comments: 0 | Views: 622
of 54
Download PDF   Embed   Report

Comments

Content

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG
04 Diên Hồng, Phường Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn
Tel: 056. 2210369
Fax: 056.6250766
Email: [email protected]

-------------o0o--------------

V ie tlo n g C o . , L td

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
Công trình:

TRẠM BIẾN ÁP 560KVA-22/0,4KV
CẤP ĐIỆN HỘ NUÔI TÔM ÔNG TRẦN VĂN THƠI
TẬP 1: THUYẾT MINH

Chủ trì: Trần Đức Thắng
Thiết kế: Nguyễn Xuân Tiễn

CTY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG
Giám ñốc

Nguyễn Xuân Trung

Quy Nhơn, ngày

tháng 10 năm 2013

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

NỘI DUNG BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi
tôm Trần Văn Thơi ñược biên chế thành 03 tập:
Tập 1- Thuyết minh
Gồm 03 phần:
Phần 1: Thuyết minh chung.
Phần 2: Thuyết minh thiết kế.
Phần 3: Các phụ lục.
Tập 2: Các bản vẽ
Tập 3: Dự toán

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 1

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

MỤC LỤC
PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG .....................................................................................4
Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH .......................................................................5
1.1 Mục tiêu của dự án: .......................................................................................................5
1.2 Các cơ sở pháp lý: .........................................................................................................5
1.3 Đặc ñiểm chính của công trình:.....................................................................................5
1.4 Phạm vi dự án:...............................................................................................................6
Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH..................................7
2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án:..................................................................7
2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án:..............................................................................8
2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình:.......................................................................................8
Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN .......................................................................9
3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm:...............................................................9
3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật:...................................................................................9
3.3 Quy mô dự án: .............................................................................................................10
Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ........................................................................11
4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù: ................................11
4.2 Phương án thiết kế kiến trúc:.......................................................................................11
4.3 Hình thức quản lý dự án: .............................................................................................11
4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án:..............................................................................................12
Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ...13
5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường: ...........................................13
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường:.................................................13
5.3 An toàn lao ñộng: ........................................................................................................14
5.4 Phòng chống cháy nổ: .................................................................................................14
PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ ..............................................................................15
Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ..........................................................................16
6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp:................................................................16
6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính: ...................................................................................16
6.1.2 Hệ thống ño ñếm: .....................................................................................................16
6.1.3 Kết cấu trạm: ............................................................................................................16
6.1.4 Nhà trạm biến áp: .....................................................................................................17
6.1.5 Nối ñất trạm biến áp: ................................................................................................17
6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV..........................................18
6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính ....................................................................................18
6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán ......................................................................................19
6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV .................................................................................19
6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối......................................................................................20
6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét:.....................................................................................20
Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ .........................................................................22
Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV......................................................22
Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV ..............................................22
Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV.......................22
Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH .............23
Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 2

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

8.1 Máy biến áp phụ tải: ....................................................................................................23
8.2. Sứ xuyên tường...........................................................................................................25
8.3 Cầu chì tự rơi :.............................................................................................................25
8.4 Chống sét van : ............................................................................................................26
8.5. Aptomat 400V: ...........................................................................................................26
8.6. Tủ tụ bù và các tủ phân phối ......................................................................................27
8.7. Dây ñồng trần M38:....................................................................................................27
8.8. Dây bọc trung thế M(1x35)/XLPE/PVC-22kV:.........................................................28
8.9. Cáp bọc hạ thế: ...........................................................................................................28
8.10. Sứ ñứng polymer: .....................................................................................................29
8.11. Cách ñiện treo polymer (dùng cho cả vị trí néo và vị trí ñỡ) ...................................29
8.12 Cột bê tông ly tâm: ....................................................................................................30
Chương 9: TỔNG DỰ TOÁN................................................................................................31
9.1 Các cơ sở lập tổng dự toán: .........................................................................................31
9.2 Tổng mức ñầu tư: ........................................................................................................32
Chương 10: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................33
PHẦN 3 – CÁC PHỤ LỤC.....................................................................................................34
PHỤ LỤC 1 : LIỆT KÊ VÀ TỔNG KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ...........................................35
Phụ lục 1.1: Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV ................................................35
Phụ lục 1.2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV .......................................35
Phụ lục 1.3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV ................35
PHỤ LỤC 2 : CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TOÁN ..................................................................36
Phụ lục 2.1: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38 .....................................................36
Phụ lục 2.2: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38 trong các chế ñộ kiểm tra ...........36
Phụ lục 2.3: Bảng tính kiểm tra cột ñỡ thẳng và cột ñỡ góc .............................................36
Phụ lục 2.4: Bảng tính kiểm tra cột néo cuối ....................................................................36
Phụ lục 2.5: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-2 cột ñỡ thẳng...................................36
Phụ lục 2.6: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột néo góc ....................................36
Phụ lục 2.7: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột cuối có dây néo........................36
PHỤ LỤC 3 : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ............................................................................37
Phụ lục 3.1: Quyết ñịnh phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới ................................37
Phụ lục 3.2: Văn bản thỏa thuận ñấu nối giữa Công ty ñiện lực Bình Định và hộ nuôi tôm
Trần Văn Thơi ...................................................................................................................37

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 3

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 4

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1.1 Mục tiêu của dự án:
Lập giải pháp xây dựng mới tuyến ñường dây trên không 22 kV và trạm biến áp
560kVA-22/0,4kV ñể cấp ñiện cho hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi tại xã Cát Hải, huyện Phù
Cát, tỉnh Bình Định.
1.2 Các cơ sở pháp lý:
Báo cáo kinh tế- kỹ thuật Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần
Văn Thơi ñược lập trên các cơ sở:
- Nghị ñịnh số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án ñầu
tư xây dựng công trình;
- Nghị ñịnh số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
- Quyết ñịnh số: 44/2006/QĐ-BCN, ngày 08/12/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ
Công Thương) về việc ban hành Quy ñịnh kỹ thuật ñiện nông thôn;
- Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng TCVN-2737-95.
- Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Kết cấu thép TCVN-5846-94.
- Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 5847-94.
- Tiêu chuẩn TCVN-5717-1993.IEC 99-4.
- Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng 18 TCN-02-92.
- Quy phạm trang bị ñiện: 11TCN-18, 19, 20,21-2006;
- Quy ñịnh tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới ñiện phân phối trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành theo Quyết ñịnh số 3079/QĐ-EVN CPC ngày 01/7/2013 của
Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung.
- Quyết ñịnh số 3708/QĐ-BĐPC ngày 18/10/2013 của Công ty Điện lực Bình Định về
việc phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới.
- Hợp ñồng kinh tế giữa Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long và Ông Trần
Văn Thơi về việc khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật;
- Số liệu khảo sát thực tế công trình do Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long
thiết lập;
- Hiện trạng lưới ñiện 22kV khu vực có tham khảo ý kiến của Điện lực Phù Cát;
Ngoài ra, dự án tuân thủ các quy trình, quy phạm hiện hành của ngành ñiện và các quy
ñịnh khác của Nhà nước có liên quan về công tác khảo sát, thiết kế và xây dựng công trình
ñiện.
1.3 Đặc ñiểm chính của công trình:
Công trình: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi có
các hạng mục sau:
+ Đường dây trung áp 22 kV xây dựng mới.
+ Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới
1.3.1 Đường dây trung áp 22kV xây dựng mới:
+ Số mạch: Đường dây ñược thiết kế theo kết cấu mạch ñơn.
Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 5

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

+ Phương án tuyến ñường dây: Đường dây ñi trên không ñi dọc theo ñường bê tông
và ñường ñất nội bộ trong hàng rào khu vực nuôi tôm.
+ Chiều dài tuyến: 284m.
+ Dây dẫn: Sử dụng dây ñồng trần M38. lắp trên hệ thống xà, sứ cách ñiện.
1.3.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV:
+ Cấp ñiện áp: 22/0,4kV.
+ Số lượng trạm biến áp: 01 trạm
+ Sơ ñồ nối ñiện chính:
 Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp
 Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV.
 Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi 22kV-100A.
 Phía hạ áp: dùng sơ ñồ 1 thanh cái. Đóng cắt lộ tổng bằng aptomat 3 pha 400V1000A.
1.3.3 Các giai ñoạn ñầu tư xây dựng: Dự án này chỉ thực 01 giai ñoạn.
1.4 Phạm vi dự án:
Xây dựng mới ñường dây trung thế 22 kV trên không và 01 trạm biến áp phân phối
560kVA-22/0,4kV nhằm mục ñích cung cấp ñiện cho các thiết bị phục vụ nuôi tôm công
nghiệp của hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 6

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án:
2.1.1 Vị trí ñịa lý và ñiều kiện tự nhiên:
a) Vị trí:
- Địa ñiểm thực hiện dự án nằm trong khu quy hoạch nuôi tôm công nghiệp tại xã Cát
Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định ñã ñược UBND tỉnh Bình Định phê duyệt.
- Xã Cát Hải là xã ven biển thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Phía tây xã Cát Hải
giáp các xã Cát Thanh, Cát Tiến, Cát Hưng. Phía bắc giáp núi ông Lốc. Phía dông và phía
nam giáp Biển Đông.
- Địa hình khu vực dự án bằng phẳng. Phía ñông giáp biển. Phía tây và phía nam giáp
núi, ñịa hình dốc. Tuyến ñường dây và trạm biến áp ñi trên nền ñất ñắp ñã ổn ñịnh.
- Khí hậu tại khu vực dự án là nhiệt ñới ẩm, gió mùa. Do sự phức tạp của ñịa hình
nên gió mùa khi vào ñất liền ñã thay ñổi hướng và cường ñộ khá nhiều.
b) Nhiệt ñộ:
Nhiệt ñộ trung bình năm

: 26,90C.

Nhiệt ñộ cao nhất trung bình

: 31,00C.

Nhiệt ñộ thấp nhất trung bình

: 24,40C.

Nhiệt ñộ cao nhất tuyệt ñối

: 42,10C.

Nhiệt ñộ thấp nhất tuyệt ñối

: 15,20C.

c) Mưa:
Chế ñộ mưa: mùa mưa bắt ñầu từ tháng 9 ñến tháng 12. Mùa khô kéo dài từ tháng 1
ñến tháng 8.
Lượng mưa trung bình năm

: 1807 mm.

Lượng mưa ngày lớn nhất

: 365mm.

Số ngày mưa trung bình năm

: 136,3 ngày.

d) Độ ẩm không khí:
Độ ẩm không khí trung bình năm

: 79,3%.

Độ ẩm không khí cao nhất trung bình

: 90%.

Độ ẩm không khí thấp nhất trung bình

: 64,3%.

e) Nắng:
Số giờ nắng trung bình

: 2.470 giờ/năm.

Số giờ nắng trung bình nhiều nhất

: 270 giờ/tháng.

Số giờ nắng trung bình ít nhất

: 115giờ/tháng.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 7

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

g) Gió:
Tốc ñộ gió trung bình năm

: 1,9m/s.

Phân vùng gió theo TCVN2737-1995

: III.B

Áp lực gió tiêu chuẩn

: 125daN/m2.

I
2,2

II
2,0

III
1,9

IV
1,7

Vận tốc gió trung bình tháng và năm (m/s)
Tháng
V
VI VII VIII
IX
X
XI
1,3 1,7 1,6
1,8
1,2 2,0 2,9

XII
2,9

Năm
1,9

h) Bão:
Về bão: Bình Định nằm ở miền Trung Trung bộ Việt Nam, ñây là miền thường có
bão ñổ bộ vào ñất liền. Hàng năm trong ñoạn bờ biển từ Đà Nẵng ñến Khánh Hòa (trong ñó
có Bình Định) trung bình có 1,04 cơn bão ñổ bộ vào. Tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng 9 - 11.
i) Sét: Mật ñộ sét ñánh trung bình năm 8,2 lần/km2/năm
2.1.2 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực dự án:
Khu vực dự án thuộc xã Cát Hải, huyện Phù Cat ñã ñược tỉnh Bình Định quy hoạch
làm vùng nuôi tôm công nghiệp. Hiện nay khu vực này ñã phát triển mạnh nuôi tôm công
nghiệp và ñang ñược tiếp tục mở rộng. Toàn bộ khu vực dự án không có dân cư, mặt bằng
sạch nên thuận lợi cho việc thực hiện xây dựng.
2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án:
Khu vực thực hiện dự án nằm tại thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh
Bình Định.
Lưới ñiện 22kV gần khu vực hồ nuôi tôm nhất là ñường dây 22 kV cấp ñiện cho trạm
biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim).
Đường dây sử dụng dây ñồng trần M38 với khoảng cách từ ñiểm ñấu nối ñến khu vực công
trình 284m. Đường dây này ñược cấp ñiện từ lưới ñiện 22 kV thuộc xuất tuyến 474 E110 An
Nhơn.
2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình:
Hiện nay Ông Trần Văn Thơi ñang có 4 hồ tôm sử dụng ñiện từ trạm biến áp 560kVA22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim). Trạm biến áp này
ñang cung cấp ñiện cho 16 hồ nuôi tôm của DNTN An Kim và 4 hồ nuôi tôm của Ông Trần
Văn Thơi nên ñã ñầy tải.
Theo kế hoạch, Ông Trần Văn Thơi sẽ ñầu tư mở rộng diện tích hồ nuôi thêm 12 hồ,
nâng tổng số hồ nuôi tôm lên 16 hồ. Do ñó cần thiết phải xây dựng một trạm biến áp riêng với
công suất 560kVA. Sau khi xây dựng trạm biến áp này, Ông Trần Văn Thơi sẽ tách riêng hệ
thống ñiện cung cấp cho 4 hồ nuôi tôm hiện có sang trạm biến áp mới. Do vậy chọn công suất
560kVA của trạm biến áp là hợp lý, ñủ ñảm bảo cung cấp cho 16 hồ nuôi tôm.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 8

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm:
- Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc theo tuyến ñường bê tông nội bộkhu
quy hoạch nuôi tôm, phù hợp với hạ tầng kỹ thuật hiện có, không ảnh hưởng ñến ñền bù và
không tác ñộng ñến môi trường, thuận lợi cho công tác vận hành sau này.
- Các tuyến ñường dây trung thế cải tạo vẫn ñi theo tuyến cũ nên không ảnh hưởng gì
ñến môi trường và công tác ñền bù.
- Lựa chọn vị trí trạm biến áp: Vị trí trạm biến áp ñược ñặt tại ngã ba ñường nội bộ khu
quy hoạch nuôi tôm, nằm giáp ranh giữa hồ nuôi tôm của ông Trần Văn Tho và hồ nuôi tôm
của ông Trần Văn Thơi.
3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật:
3.2.1 Đường dây trung áp trên không 22 kV:
a) Cấp ñiện áp:
Các ñường dây trung áp ñược thiết kế với cấp ñiện áp 22kV.
b) Dây dẫn ñiện:
Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37 của Quy phạm
trang bị ñiện cần phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của ñường dây 22kV
hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38. Do vậy lựa chọn dây dẫn là M38 là hợp lý.
c) Cách ñiện và phụ kiện: Dùng cách ñiện tiêu chuẩn 22kV.
+ Vị trí cột néo góc, néo cuối: Dùng chuỗi cách ñiện néo polymer 22kV ñể mắc dây,
dùng sứ ñứng Pinpost 22kV chống nhiễm mặn ñể ñỡ dây lèo..
+ Vị trí cột ñỡ: Dùng chuỗi sứ ñỡ polymer 22kV ñể treo dây.
+ Phụ kiện dùng cho chuỗi ñỡ, chuỗi néo dùng loại phù hợp với dây dẫn.
d) Cột và móng cột:
- Tuyến 22 kV xây dựng mới dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước LT-10,5A và LT10,5B.
- Sơ ñồ bố trí cột trên tuyến ñược thiết kế dựa trên kết quả tính toán chịu lực của cột,
tính ổn ñịnh của móng, ñảm bảo khoảng cách an toàn và tuân theo các nguyên tắc sau:
+ Cột ñỡ thẳng và cột néo góc nhỏ <5o không sử dụng dây néo.
+ Cột néo góc lớn ≥ 5o sử dụng 2 dây néo
+ Cột néo cuối sử dụng 1 dây néo
- Móng cột sử dụng các loại móng giật cấp ñúc tại chỗ MT-2, MT-3.
3.2.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV
- Cấp ñiện áp: 22/0,4kV
- Công suất: 560kVA.
- Sơ ñồ nối ñiện chính:
+ Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp.
* Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV
Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 9

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

* Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi loại FCO-22kV.
+ Phía hạ áp: Dùng sơ ñồ hệ thống 1 thanh góp không phân ñoạn.
* Bảo vệ quá dòng ñiện: dùng aptomat 3 pha-1000A
3.3 Quy mô dự án:
3.3.1 Phần ñường dây trung áp:
Xây dựng mới 284m ñường dây 22kV trên không sử dụng dây ñồng trần M38.
3.3.2 Phần trạm biến áp:
Xây dựng mới 01 trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 10

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù:
a) Giải phóng mặt bằng: Tuyến ñường dây 22 kv xây dựng mới nằm dọc tuyến ñường
quy hoạch của khu nuôi tôm công nghiệp nên không cần giải phóng mặt bằng, ñảm bảo việc
triển khai thi công thuận lợi. Hành lang bảo vệ lưới ñiện cao áp ñược xác lập theo quy ñịnh
của Nhà nước.
b) Tái ñịnh cư: Không có hộ gia ñình nào bị di dời, giải tỏa nên dự án không cần
phương án tái ñịnh cư.
c) Công tác ñền bù: Toàn bộ dự án nằm trên phần ñất sạch (ñã ñược ñền bù) ñể xây
dựng hạ tầng phục vụ nuôi tôm.. Tuy nhiên trong quá trình thi công phải thực hiện ñền bù
những hư hỏng về vật kiến trúc, hoa màu, hạ tầng ñã có do quá trình thi công, vận chuyển vật
tư, thiết bị gây ra.
Việc thực hiện ñền bù thực hiện theo các chế ñộ, chính sách hiện hành của Nhà nước
và của tỉnh Bình Định.
4.2 Phương án thiết kế kiến trúc:
- Cột: Dùng loại cột bê tông ly tâm ứng lực trước gồm 2 loại LT-10,5A và LT-10,5B
cao 10,5m. Các vị trí néo góc lớn >5o lắp 2 dây néo, các vị trí néo <5o và ñỡ thẳng không bố
trí dây néo, các vị trí néo cuối bố trí 1 dây néo.
- Móng: Bằng bê tông cốt thép ñúc tại chỗ, ñặt ngầm dưới mặt ñất.
- Xà: Bằng thép bình mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ ≥ 80µm.
- Dây dẫn: ñường dây 22 kV bố trí trên không dùng dây ñồng trần M38
- Trạm biến áp bố trí trong nhà, máy biến áp ñặt trên móng xây bằng ñá chẻ, bệ ñỡ
máy biến áp ñúc bằng bê tông M200.
4.3 Hình thức quản lý dự án:
Chủ ñầu tư: Ông Trần Văn Thơi
Vốn ñầu tư : Vốn tư nhân do chủ ñầu tư tự thực hiện dự án.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 11

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án:
STT

Tiến ñộ thực hiện

Nội dung công việc
T10/2013

1

Khảo sát, lập Báo cáo KT- KT công trình

2

Thẩm ñịnh, phê duyệt KSXD, Báo cáo KT - KT

3

Thi công xây dựng công trình

4

Nghiệm thu, bàn giao công trình

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

T11/2013

`

Trang 12

T12/2013

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG
CHÁY NỔ
5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường:
5.1.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng chiếm dụng ñất:
a) Diện tích ñất bị chiếm dụng bởi công trình: Được xác ñịnh trên cơ sở diện tích
chiếm dụng tạm thời và chiếm dụng vĩnh viễn.
+ Diện tích ñất chiếm dụng vĩnh viễn: Là phần diện tích ñể xây dựng móng cột
ñiện, móng néo, trạm biến áp.
+ Diện tích chiếm dụng tạm thời: Đây là phần diện tích ñất bị chiếm dụng do hành
lang tuyến, ñường tạm thi công trừ ñi diện tích chiếm dụng vĩnh viễn.
b) Chiều rộng hành lang ñường dây trung áp ñược giới hạn bởi hai mặt thẳng ñứng
về hai phía của ñường dây, song song với ñường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng
về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh là 2m với ñường dây trần 22kV.
c) Chiều rộng hành lang bảo vệ trạm biến áp 22 kV có tường hoặc hàng rào cố
ñịnh bao quanh ñược giới hạn ñến mặt ngoài tường rào; chiều cao hành lang ñược tính từ
ñáy móng sâu nhất của trạm biến áp ñến ñiểm cao nhất của trạm biến áp cộng thêm
khoảng cách an toàn theo chiều thẳng 2m
5.1.2 Xác ñịnh các ảnh hưởng tới hoa màu, cây cối, vật kiến trúc hiện có:
Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới không ñi qua nhà cửa, hoa màu, vật kiến
trúc và các công trình. Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc tuyến ñường bê
tông ñã ñược quy hoạch nên không ảnh hưởng ñến ñền bù.
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường:
5.2.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án:
- Công tác lựa chọn xác ñịnh tuyến ñường dây: Quá trình lựa chọn và vạch tuyến
ñường dây ñược xem xét và tính toán một cách hợp lý nhất tránh cắt qua công trình, vật
kiến trúc hiện hữu và không làm ảnh hưởng ñến hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi tôm.
- Đưa ra các giải pháp kỹ thuật hợp lý: Bố trí loại cột, khoảng cột linh hoạt ở
những vị trí ñặc biệt.
5.2.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án:
- Các biện pháp tổ chức thi công phải tuân thủ các quy trình, quy phạm về thi công
hiện hành. Đồng thời xem xét các tác ñộng ảnh hưởng ñến môi trong quá trình thi công
ñể tìm biện pháp hạn chế các ảnh hưởng tiêu cực. Các chiến lược giảm thiểu trong quá
trình thi công như sau:
- Lập lán trại phục vụ thi công thuận lợi, ñảm bảo sức khỏe cộng ñồng, không ảnh
hưởng ñến hồ nuôi tôm.
Thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
Hạn chế ảnh hưởng bởi tiếng ồn trong quá trình thi công.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 13

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

5.2.3 Giai ñoạn vận hành dự án:
Nâng cao trình ñộ quản lý, vận hành, sữa chữa và bảo dưỡng công trình.
Quản lý ñất ñai, cây cối trong phạm vi hành lang tuyến.
Không cho phép xây dựng công trình, trồng cây trong hành lang tuyến có thể vi
phạm khoảng cách an toàn.
5.3 An toàn lao ñộng:
- Đơn vị thi công phải ñăng ký với Điện lực Phù Cát - Công ty Điện lực Bình Định
ñể xin xếp lịch cắt ñiện khi ñấu nối. Sau khi ñược tổ chức cắt ñiện, tiếp ñịa xong và bàn
giao hiện trường ñã cắt ñiện, ñơn vị thi công mới ñược phép công tác, ñấu nối, tháo dỡ
lưới ñiện hiện hữu.
- Phải kiểm tra sức khỏe cho những công nhân làm việc trên cao.
- Phải ñảo bảo các biện pháp an toàn ñặc biệt khi làm việc trên cao và gần nơi ñang
mang ñiện như ñặt biển báo hiệu công trường, sử dụng ñai an toàn, mũ bảo hộ lao ñộng,
…- Kiểm tra, bảo dưỡng ñịnh kỳ máy móc thiết bị thi công trước khi ñưa vào vận hành.
- Phân chia thi công hợp lý chống ùn tắc giao thông, Khi tuyến ñường dây thi công
ñi gần khu vực dân cư phải chú ý các biện pháp an toàn cho người và tài sản ở phía dưới.
- Sử dụng các vật tư, thiết bị ñúng theo các thông số kỹ thuật thiết kế và ñược thí
nghiệm bởi ñơn vị chuyên ngành.
- Thu dọn vệ sinh các vật tư dư thừa, rác, ñất ñá tại khu vực thi công ngay trong
ngày ñể không gây trở ngại cho việc giao thông, ñi lại và ñảm bảo vệ sinh môi trường.
- Khi thi công xong công việc phải kiểm tra lại hiện trường công tác và dọn dẹp trả
lại mặt bằng hiện hữu vừa mới thi công xong, sau ñó mới bàn giao trả lại hiện trường.
5.4 Phòng chống cháy nổ:
5.4.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án:
+ Lựa chọn tuyến ñường dây hợp lý, ñảm bảo hành lang tuyến ñúng theo Nghị ñịnh
106/2005/NĐ- CP.
+ Lắp ñặt các thiết bị bảo vệ cho ñường dây và trạm biến áp ñảm bảo loại trừ các sự
cố, ñảm bảo cho công trình vận hành an toàn.
+ Thực hiện nối ñất an toàn, nối ñất lặp lại cho ñường dây theo ñúng quy phạm hiện
hành.
5.4.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án:
+ Có phương án tổ chức thi công hợp lý, thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
+ Kiểm tra ñịnh kỳ các phương tiện thiết bị phục vụ thi công.
+ Không ñào ñất, phá ñá bằng phương pháp nổ mìn
5.4.3 Giai ñoạn vận hành dự án:
+ Nâng cao trình ñộ trình ñộ quản lý, vận hành.
+ Thường xuyên kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm hành lang tuyến.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 14

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 15

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp:
6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính:
- Cấp ñiện áp: 22/0,4kV.
- Công suất máy biến áp: 560kVA.
- Sơ ñồ nối ñiện: Dùng sơ ñồ ñường dây – FCO - LA - máy biến áp:
- Phía cao áp máy biến áp ñược bảo vệ quá tải và ngắt mạch bằng cầu chì tự rơi
22kV (FCO-22). Phía hạ thế sử dụng sơ ñồ một thanh cái không phân ñoạn, bảo vệ ngắn
mạch bằng aptomat 3 pha 1000A.
6.1.2 Hệ thống ño ñếm:
Đo ñếm mua bán ñiện thực hiện ở phía hạ thế. Thiết bị ño ñếm lắp ñặt trong tủ ñiện
hạ thế TĐ-2 gồm 3 TI và 01 ñiện kế gián tiếp 3 pha 5A do Điện lực Phù Cát lắp ñặt sau
khi hợp ñồng mua ñiện ñược ký kết.
Tủ ñiện TĐ-2 có 2 ngăn riêng biết, trong ñó ngăn ño ñếm ñủ rộng ñể lắp ñặt 3 biến
dòng, công tơ ño ñếm và ngăn ño ñếm có vị trí ñể niêm chì.
6.1.3 Kết cấu trạm:
- Trạm có kết cấu kiểu kín ñặt trong nhà: Máy biến áp và tủ ñiện hạ thế ñặt trong nhà;
Cầu chì tự rơi, chống sét van lắp ngoài trời trên 01 trụ bê tông ly tâm.
Ngăn lắp ñặt máy biến áp và ngăn lắp ñặt các tủ ñiện hạ thế ñược ngăn cách bởi
tường gạch cao 2m.
Máy biến áp ñược ñặt trên bệ móng gồm bệ móng và dầm ñỡ máy biến áp. Bệ móng
có kích thước 1707x1200x800 ñược xây bằng ñá chẻ. Dầm ñỡ máy biến áp ñúc bằng bê
tông M200 ñá 1x2.
- Tại cột cuối của ñường dây 22 kV, dùng dây ñồng trần M38 rẽ nhánh xuống cầu chì
tự rơi. Đoạn dây 22 kV từ cầu chì tự rơi vào nhà sử dụng cáp ñồng bọc 22 kV-M35, trong
ñó phần cáp bọc ñi xuyên qua tường nhà phải sử dụng sứ xuyên tường. Cáp bọc 22 kV
sau khi xuyên tường ñược nối ñến ñầu cực 22 kV của máy biến áp.
- Cáp hạ thế từ ñầu cực 0,4 kV của máy biến áp xuống ñến tủ hạ thế TĐ-2 sử dụng
cáp ñồng hạ thế 1 ruột 3x2xM(1x240)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây pha và
2xM(1x185)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây trung tính. Từ ñầu cưc 0,4 kV cáp ñược ñịnh vị
vào tường ngăn bằng colie, sau ñó dẫn sang ngăn lắp ñặt tủ ñiện hạ thế.
- Tủ ñiện hạ thế ñược lắp ñặt trên bệ móng xây gạch cao 400 và ñược ñịnh vị vào
tường ngăn bằng bulon.
- Trong nhà trạm bố trí sẵn các cờ tiếp ñịa ñể tiếp ñịa bằng dây nối riêng cho các
thiết bị sau: Trung tính máy biến áp; các tủ ñiện hạ thế. Ngoài ra còn bố trí 1 cờ tiếp ñịa
ra ngoài cột cuối ñể tiếp ñịa cho chống sét van.
- Tất cả các kết cấu thép như xà, giá, tiếp ñịa,… ñều dùng thép hình mạ kẽm nhúng
nóng, bề dày lớp mạ ñảm bảo ≥ 80µm.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 16

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

6.1.4 Nhà trạm biến áp:
- Nhà trạm xây bằng gạch, tường dày 100, có 2 ngăn riêng là ngăn ñặt máy biến áp và
ngăn ñặt tủ phân phối hạ thế.
- Mái nhà trạm lợp phibro xi măng; dầm ñỡ mái bằng xà gồ thép chữ C125x50x2,5
mạ kẽm. Liên kết mái với xà gồ bằng vít M12
- Cửa trạm biến áp gồm 2 cửa: cửa vào ngăn máy biến áp và cửa vào ngăn phân phối
hạ thế. Kết cấu cửa làm từ khung thép L50x5 và lưới thép B40 hàn lên khung thép.
Khung cửa ñược sơn chống rỉ. Cửa có bố trí khuy ñể khóa cửa.
- Chiếu sáng nhà trạm bằng 2 ñèn tuyp 220V-40W ñể phục vụ sửa chữa, vận hành
khi cần thiết. Đèn tuyp lắp trên tường ở ñộ cao 3m và ñược ñóng cắt bằng công tắc bố trí
ở cửa trạm. Dây ñiện chiếu sáng ñược bố trí ñi nổi trên tường trong hộp nhựa gắn tường.
6.1.5 Nối ñất trạm biến áp:
- Thực hiện nối ñất cho chống sét van, vỏ máy biến áp, trung tính máy biến áp, vỏ tủ
ñiện và tất cả các kết cấu kim loại trong trạm biến áp
- Công suất của trạm 560kVA nên ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo Rnñ ≤ 4 Ω ở mọi
thời ñiểm trong năm.
- Kết quả khảo sát cho thấy ñịa hình khu vực xây dựng trạm biến áp chủ yếu là ñất
ñồi (ñất ñắp) có pha lẫn cát. Giá trị ñiện trở suất là ño ñược khi khảo sát là ρtt=200 Ωm.
Dựa trên giá trị ñiện trở suất này, thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa trạm loại cọc tia hỗn hợp
LR-12, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2,5m chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên và
ñóng cách nhau 5m. Dây liên kết tiếp ñịa bằng thép tròn Φ12 chôn sâu 1,0 mét. Toàn bộ
các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu 80µm.
- Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau:
a) Tính ñiện trở 1 cọc :
l = 2,5m là chiều dài của 1 cọc
ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất
b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63
d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn.
t = 2,25m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc.
R1coïc =


0,366  2l 1 4t + 1  0,366
2.2,5
1 4.2, 25 + 1 
ρtt  lg + lg
.200  lg
+ lg
=
 =57,77Ω
l
2, 5
 d 2 4t − 1 
 0, 05985 2 4.2, 25 − 1 

b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét:
l = 55m là chiều dài tia
d = 12mm là ñường kính sợi tiếp ñịa tròn Φ12
b = 2d = 24mm là chiều rộng quy ñổi thép tròn thành thép dẹt.
t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất
R1tia

0,366
2l 2 0,366
2.552
=
ρtt lg
=
.200.lg
= 7,19Ω
l
b.t
55
0, 024.1

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 17

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4:
n = 12 là số cọc nối ñất
a = 5m là khoảng cách các cọc
a/l = 5/2,5 = 2
Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có:
ηcọc = 0,73 là hệ số sử dụng của cọc
ηtia = 0,71 là hệ số sử dụng của tia
Điện trở của 12 cọc: Rcoïc =
Điện trở của tia: Rtia =

R1 tia

η tia

R1 coïc
57, 77
=
= 6, 42Ω
n.η coïc 12.0, 75
=

7,19
= 9,59Ω
0, 75

Điện trở hệ thống LR-12 là: Rnñ =

Rtia .Rcoïc
9, 59 × 6, 42
=
= 3,85Ω
Rtia + Rcoïc 9,59 + 6, 42

Như vậy Rnñ < 4Ω nên ñảm bảo yêu cầu.
6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV
6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính
a) Điểm ñấu nối: Đấu nối tại vị trí C377/5/1 thuộc xuất tuyến 474 E110 An Nhơn (là
cột trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có). Đấu nối
vào ñường dây hiện có bằng kẹp cáp ñồng CMU phù hợp với tiết diện dây M38.
b) Điểm cuối: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới.
c) Chiều dài tuyến: 284m.
d) Kết cấu: Đường dây trên không ñi dọc theo ñường bê tông nội bộ trong hàng rào
khu quy hoạch nuôi tôm.
e) Số mạch: 01
g) Dây dẫn: Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37
của Quy phạm trang bị ñiện phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của
ñường dây 22kV hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38 nên lựa chọn dây dẫn là M38 là
hợp lý.
h) Cách ñiện: Công trình xây dựng ở vùng ven biển có môi trường bị nhiễm mặn nên
cách ñiện phải dùng loại chống nhiễm mặn.
Vị trí ñỡ dùng chuỗi sứ treo polymer 22 kV, ký hiệu CĐ-22; vị trí néo dùng chuỗi
sứ néo polymer 22 kV, ký hiệu CN-22. Đỡ dây lèo bằng sứ ñứng Pinpost chống nhiễm
mặn, ký hiệu SĐ-22.
Các phụ kiện ñường dây: Nối dây bằng ống nối chuyên dụng; các vị trí nối rẽ dùng
kẹp ñấu rẽ; ñấu nối ñầu tuyến bằng kẹp ñấu dây phù hợp với tiết diện dây.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 18

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

i) Phân ñoạn nhánh rẽ ñường dây: Phân ñoạn ñường dây bằng 01 bộ FCO-22kV lắp
tại vị trí T1 (cách trụ ñấu nối C377/5/1 một khoảng 5m). Tại trụ T1 lắp 01 giá ñể thao tác
FCO.
Vị trí này là vị trí chuyển hướng 90o và lắp FCO nên cần sử dụng 2 xà néo ñể chuyển
hướng. Bộ xà néo thẳng XN-10 bố trí ñể ñón dây từ cột ñấu nối C377/5/1 hiện có ñến với
khoảng cách 5m. Xà néo góc lệch XNGL-FCO-10 bố trí vuông góc với xà XN-10 ñể
chuyển hướng ñường dây, ñồng thời trên xà XNGL-FCO-10 có bố trí 3 tấm bắt FCO
phân ñoạn.
k) Cột: Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5A cho vị trí ñỡ thẳng và vị
trí góc <5o; Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5B.cho vị trí néo góc >5o
và vị trí néo cuối.
l) Móng cột: Dùng móng khối bê tông cốt thép ñúc tại chỗ MT-2 (cho vị trí ñỡ thẳng
và vị trí góc <5o) và MT-3 (cho vị trí néo góc >5o và vị trí cuối).
m) Xà, giá ñỡ: Được gia công bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng với chiều dày lớp
mạ tối thiểu là 80µm.
6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán
- Các quy ñịnh: Quy phạm trang bị ñiện phần II, Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng
TCVN2737 - 95.
- Điều kiện khí hậu tính toán theo Thông tư số 29/2009/TT-BXD:
Nhiệt ñộ

Áp lực gió

Không khí (0c)

( daN/m2)

15,2

0

Tải trọng ngoài lớn nhất

25

125

03

Quá ñiện áp khí quyển

20

10

04

Nhiệt ñộ không khí trung bình

26,9

0

05

Nhiệt ñộ không khí cao nhất

42,1

0

TT

Chế ñộ tính toán

01

Nhiệt ñộ không khí thấp nhất

02

6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV
- Việc bố trí cột trên mặt cắt dọc phải ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về ñiện, kết cấu
xây dựng, khoảng cách pha theo quy ñịnh.
- Khoảng cách an toàn từ dây dẫn ñến mặt ñất và công trình trong các chế ñộ làm
việc bình thường của dây:
+ Đến ñất khu vực ñông dân cư :

7,0m.

+ Đến ñất khu vực ít người qua lại:

5,5m.

+ Đến ñất khu vực khó ñến:

4,5m.

+ Đến ñất khu vực rất khó ñến:

2,5m.

+ Đến ñường ô tô :

7,0m.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 19

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

+ Đến ñường dây có ñiện áp thấp hơn khi giao chéo:

3,0m.

+ Đến ñường dây thông tin khi giao chéo:

3,0m.

+ Đến mặt nước của sông, kênh không có tàu thuyền qua lại 2,5m
- Hành lang tuyến ñường dây tuân thủ theo Nghị ñịnh số 106/2005/NĐ-CP ngày
17/8/2005 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số ñiều của Luật
Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới ñiện cao áp.
6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối
- Hiện tại vị trí ñấu nối C377/5/1 là cột cuối lắp FCO+ sứ ñỡ 22 kV ñể rẽ nhánh
xuống Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có. Loại
cột ñang dùng là LT-10,5C. Xà ñường dây là xà néo cuối, trên xà chỉ có các tấm bắt néo
hướng về phía ñường dây 22 kV hiện hành, do ñó bộ xà này không thể sử dụng ñể lắp
chuỗi néo ñể ñấu nối về hướng ñường dây 22 kV xây dựng mới.
- Để thực hiện việc ñấu nối cần phải thay xà néo cuối hiện có bằng xà néo XN-10 và
bổ sung 03 chuỗi néo CN-22 và 1SĐ-22 ñể nối dây sang vị trí T1 xây dựng mới.
- Thời gian yêu cầu cắt ñiện ñể thực hiện ñấu nối: 1/2 ngày.
6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét:
- Không bố trí dây chống sét cho ñường dây 22 kV.
- Nối ñất ñường dây 22 kV: Bố trí tiếp ñịa tại vị trí cột ñấu nối, rẽ nhánh, cột có lắp
thiết bị và bố trí lặp lại trong khoảng 200-250 mét. Giá trị ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo
≤ 30Ω.
- Các vị trí cột nằm dọc tuyến ñường nội bộ, ñịa hình chủ yếu là ñất ñồi pha cát. Theo
kết quả khảo sát, giá trị ñiện trở suất là ρtt=200 Ωm. Dựa trên giá trị ñiện trở suất này,
thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa cọc tia hỗn hợp LR-4, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2m
chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên. Dây tiếp ñịa bằng thép dẹt 40x4 chôn sâu 1,0 mét.
Toàn bộ các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu
80µm.
Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau:
a) Tính ñiện trở 1 cọc :
l = 2m là chiều dài của 1 cọc
ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất
b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63x63x6
d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn.
t = 2m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc.
R1coïc =


0,366  2l 1 4t + 1  0,366
2.2
1 4.2 + 1 
ρtt  lg + lg
.200  lg
+ lg
=
 =68,92Ω
l
2
 d 2 4t − 1 
 0, 05985 2 4.2 − 1 

b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét:
l = 12m là chiều dài tia

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 20

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

b = 40mm là chiều rộng của thép dẹt 40x4
t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất
R1tia =

0,366
2l 2 0,366
2.122
ρtt lg
=
.200.lg
= 23,53Ω
l
b.t
12
0, 04.1

c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4:
n = 4 là số cọc nối ñất
a = 4m là khoảng cách các cọc
a/l = 4/2 = 2
Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có:
ηcọc = 0,83 là hệ số sử dụng của cọc
ηtia = 0,87 là hệ số sử dụng của tia
Điện trở của 4 cọc: Rcoïc =
Điện trở của tia: Rtia =

R1 tia

η tia

R1 coïc
68,92
=
= 20, 76Ω
n.ηcoïc 4.0,83
=

23, 53
= 27, 05Ω
0,87

Điện trở hệ thống LR-4 là: Rnñ =

Rtia .Rcoïc
20, 76 × 27, 05
=
= 11, 7Ω
Rtia + Rcoïc 20, 76 + 27, 05

Như vậy Rnñ < 30Ω nên ñảm bảo yêu cầu.

.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 21

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ
Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV
Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV
Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV
(Xem các phụ lục kèm theo)

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 22

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH
8.1 Máy biến áp phụ tải:
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN6306-1:2006, IEC60076.
- Kiểu máy biến áp: Máy biến áp ba pha, hai cuộn dây, ngâm trong dầu, làm mát tự
nhiên, ñặt trong nhà.
- Dung lượng MBA: 560kVA
- Tổ ñấu dây: D/yo-11
- Nấc phân áp: 22±2x2,5%/0,4kV
- Mức cách ñiện: Máy biến áp phải ñược thiết kế và thử nghiệm với mức cách ñiện
sau:
Cấp ñiện áp
(kV)
0,4
22

Điện áp chịu ñựng tần số nguồn trong
thời gian 1 phút (kV rms)
3
50

Điện áp chịu ñựng xung
sét (1,2/50µs) (kV peak)
N/A
125

- Các yêu cầu ñối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng
ñiện không tải, ñiện áp ngắn mạch):
+ Tổn hao không tải: ≤ 580W
+ Tổn hao ngắn mạch: ≤ 4810 W
+ Dòng ñiện không tải I0%: 2%
+ Điện áp ngắn mạch Un%: 4-6%
- Khả năng quá tải: Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành ở các chế ñộ quá tải bình
thường, thời gian và mức ñộ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá tải
theo ñịnh mức
1,05
1,10
1,15
1,20
1,25
1,30

Thời gian quá tải (giờ-phút) với mức tăng nhiệt ñộ của lớp dầu
trên cùng so với nhiệt ñộ không khí trước khi quá tải, oC
13,5
18
22,5
27
31,5
36
Lâu dài
3-50
3-25
2-50
2-10
1-25
1-10
2-5
2-25
1-50
0-20
0-35
2-05
1-40
1-15
0-45
1-35
1-15
0-50
0-25
1-10
0-50
0-30
-

- Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng ñiện ñịnh mức
theo các giới hạn sau:
Quá tải theo dòng ñiện, %
Thời gian quá tải, phút

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

30
120

45
80

60
45

75
20

100
10

Trang 23

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Ngoài ra, máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải với dòng ñiện cao hơn ñịnh
mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày ñêm trong 5 ngày liên
tiếp.
- Khả năng chịu quá áp: MBA phải ñảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải
không quá phụ tải ñịnh mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải ñịnh mức.
- Khả năng chịu ñựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu ñược dòng ngắn mạch có trị
số gấp 25 lần dòng ñịnh mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư
hại hoặc gây biến dạng
- Độ tăng nhiệt : Độ tăng nhiệt ñộ cho phép so với nhiệt ñộ môi trường xung quanh.
+ Cuộn dây
+ Lớp dầu trên cùng
Có bình dầu giãn nở
Tự giãn nở

: 600C.
: 500C.
: 550C.

- Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không ñược quá 50dB.
- Dầu cách ñiện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, ñược
chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất
Polychlorinated biphenyl (PCB).
- Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải ñược chế tạo phù hợp với
dung lượng MBA. Chiều dài dòng rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng
25mm/kV.
- Vỏ MBA:
Vỏ máy biến áp ñược thiết kế ñảm bảo nâng ñược toàn bộ MBA và vận chuyển
không bị biến dạng vĩnh viễn hoặc rò rỉ dầu.
Vỏ MBA và nắp ñược thiết kế không có các hóc, lõm bên ngoài ñể nước ñọng lại.
Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải ñược bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các
phần nối kết bằng thép phải sơn quét bột tĩnh ñiện, sau ñó là một lớp sơn chống rỉ, chiều
dày lớp sơn không ñược nhỏ hơn 80 µm.
Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải ñược thiết kế ñể ñảm bảo
nâng toàn bộ MBA và ñược bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng ñến các bộ
phận khác (sứ MBA, ống phòng nổ ...) của MBA.
Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt ñộ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ
thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.
- Máy biến áp phải chế tạo ñảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết
cấu của máy, khi lắp ñặt không phải rút ruột máy biến áp.
- Dầu máy biến áp phải có các ñặc tính kỹ thuật sau:
TÍNH CHẤT
ĐƠN VỊ
Tiêu chuẩn áp dụng
Độ nhớt ở 40oC
mm2/s
Điểm chớp cháy
+ Cốc hở
oC

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

YÊU CẦU
IEC60296
≤ 9,2
≥148

Trang 24

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

+ Cốc kín
Hàm lượng nước
Điểm ñông ñặc
Điện áp ñánh thủng
+ Trước khi lọc sấy
+ Sau khi lọc sấy
Trị số trung hoà
Tỷ trọng ở 20 oC
Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa
Ăn mòn Sulfur
PCB

oC
ppm
o
C

≥144
≤ 30
≤ -30

kV
kV
mg KOH/g
kg/dm3
%W

≥ 35
≥ 70
≤ 0,01
≤ 0,9
≤ 0,4
Không
Không

8.2. Sứ xuyên tường
Sứ xuyên tường sử dụng cho ñoạn cáp bọc trung thế trên không chuyển tiếp từ ngoài
trời vào bên trong nhà trạm biến áp.
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1
Điện áp làm việc cực ñại
kVrms
24
mm

≥ 600

Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô

kVrms

≥ 85

4

Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ướt

kVrms

≥ 65

5

Điện áp ñánh thủng

kV

≥ 160

6

Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs

kVpeak

≥ 150

2

Chiều dài ñường rò trên bề mặt

3

8.3 Cầu chì tự rơi :
TT
1
2
3
4
5

7
8
9

Thông số kỹ thuật
Loại
Điện áp ñịnh mức
Điều kiện lắp ñặt
Tần số ñịnh mức
Điện áp chịu ñựng tần số công nghiệp
Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL)
ñến ñất và giữa các cực
Dòng ñiện ñịnh mức
Dòng cắt không ñối xứng ñịnh mức
Chiều dài ñường rò bề mặt

10

Tiêu chuẩn chế tạo

11

Loại dây chảy

6

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Đơn vị

Hz
kVrms

Yêu cầu kỹ thuật
Polymer
24
Ngoài trời
50
50

kVpeak

125

A
kArms
mm

100
12
635
IEC60265, 60282
ANSIC37.41
ANSIC37.42
20K

kV

Trang 25

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

8.4 Chống sét van :
TT
1

Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn chế tạo

2

Chủng loại

3
4
5
6
7
8
9

14
15
16

Điều kiện lắp ñặt
Điện áp lớn nhất của hệ thống
Chế ñộ trung tính
Tần số ñịnh mức
Dòng phóng ñịnh mức 8/20µs
Điện áp ñịnh mức (Ur)
Điện áp làm việc liên tục cực ñại (MCOV)
Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây
(TOV)
Điện áp dư tại dòng phóng ñịnh mức
Cấp ñộ phóng ñiện
Chịu ñựng xung sét với xung dòng ñiện tăng
cao (4/10µs)
Chiều dài ñường rò bề mặt
Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (1 phút)
Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL)

17

Khả năng giải phóng năng lượng ñịnh mức

18

Thời gian chịu quá áp tạm thời

10
11
12
13

Đơn vị

Hz
kApeak
kV
kVrms

Yêu cầu kỹ thuật
IEC 60099-4
Oxít kim loại,
không khe hở
Ngoài trời
24
Nối ñất trực tiếp
50
10
18
≥15,3

kVrms

≥18,19

kVpeak

(2,3÷3,3)Ur
1

kA

100

mm
kVrms
kVpeak
kJ/kV
Ur
s

≥ 562
50
125

kVrms

2,2
10

8.5. Aptomat 400V:
- Phía hạ thế ñược bảo vệ bằng Aptomat lộ tổng 3 pha 400V-1000A. Các xuất tuyến
sử dụng aptomat 3 pha 400V-250A.
- Thông số kỹ thuật của các aptomat như bảng sau:
TT

Thông số kỹ thuật

1

Chủng loại

2

Dòng ñiện ñịnh mức

3

Khả năng cắt ngắn mạch tối ña

4

Đơn vị

Yêu cầu
3 pha, 3 cực

A

15÷1200

kA/rms

50

Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu)

%

75

5

Điện áp ñịnh mức

V

415

6

Điện áp cách ñiện

V

750

7

Điện áp xung ñịnh mức

kV

6

8

Tần số ñịnh mức

Hz

50

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 26

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

9

10

11

Độ bền cơ (chu kỳ ñóng mở)
Iñm = 15-250A

Lần

25000

Iñm > 250-630A

Lần

20000

Iñm > 630-1000A

Lần

20000

Iñm = 15-250A

Lần

8000

Iñm > 250-630A

Lần

7000

Iñm > 630-1000A

Lần

4000

Độ bền ñiện (chu kỳ ñóng mở)

Nguyên tắc bảo vệ
Iñm ≤250A

Nhiệt-từ

Iñm >250A-1000

Điện tử

Điện áp chịu ñựng tần số nguồn trong(1 phút)

kV

2,5

8.6. Tủ tụ bù và các tủ phân phối
- Hệ thống tụ bù là loại ñiều khiển tự ñộng 6 cấp gồm 3x30kVAr + 3x50kVAr. Toàn
bộ hệ thống tụ bù ñược lắp trọn bộ trong 01 tủ kín gồm: 6 bình tụ bù, 06 contactor, 3 ñèn
báo pha, bộ ñiều khiển tụ bù.
Tụ bù sử dụng loại 3 pha 415V ñảm bảo cosϕ≥0,9
Tín hiệu ñiện áp ñiều khiển tụ bù lấy trực tiếp trong tủ tụ bù. Tín hiệu dòng ñiện ñược
lấy từ lộ tổng máy biến áp (trong tủ hạ thế máy biến áp) thông qua biến dòng ñiện hạ thế
1 pha 1000/5A.
Aptomat bảo vệ hệ thống tụ bù loại 400V-400A.
- Vỏ tủ hạ thế lộ tổng máy biến áp TĐ-2, tủ phân phối hạ thế, tủ tụ bù ñược sơn tĩnh
ñiện, chịu ñược khí hậu ven biển trong ñiều kiện lắp ñặt ở ngoài trời.
Tủ TĐ-2 có 2 ngăn riêng biệt gồm ngăn ño ñếm và ngăn aptomat. Ngăn ño ñếm dùng
ñể lắp TI, công tơ ño ñếm và có bố trí vị trí ñể niêm chì.
8.7. Dây ñồng trần M38:

TT
1
2
3
4
5
6

Mô tả ñặc tính kỹ thuật
Ký hiệu dây
Tiêu chuẩn áp dụng
Loại
Vật liệu dẫn ñiện
Số sợi
Đường kính (mm)

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Thông số yêu cầu
M38
TCVN 5064-1994
M
Đồng
7
7,80

Trang 27

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Tiết diện tính toán (mm2)
Điện trở 1 chiều ở 200C (Ω/km)
Hệ số giãn nở theo nhiệt ñộ (10-6 0C)
Mô ñun ñàn hồi (daN/mm2)
Lực kéo ñứt (N)
Khối lượng (kg/km)
Tỷ tải (daN/m/mm2)
Ứng suất phá hoại (daN/mm2)
Ứng suất cho phép max (daN/mm2)
Ứng suất cho phép ở Ttb (daN/mm2)

37,17
0,488
17
1294,6
14.100
334
0,0088
37,93
18,97
11,38

8.8. Dây bọc trung thế M(1x35)/XLPE/PVC-22kV:
Cáp bọc trung thế M(1x35)/XLPE/PVC-22kV sử dụng cho ñoạn rẽ nhánh từ FCO
xuống ñầu cực máy biến áp. Thông số dây cáp bọc như sau:
- Tiêu chuẩn chế tạo
: IEC61089, IEC60502-2, IEC 60228
- Điện áp ñịnh mức (Um)
: 12,7/22(24) kV.
- Điện áp chịu ñựng xung sét ñịnh mức (sóng 1,2/50µs)
: 75 kVpeak
- Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz) : 24 kVrms.
- Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (1 phút, 50Hz)
: 30 kVrms.
- Cách ñiện XLPE, bề dày cách ñiện danh ñịnh là
: 2,8mm.
- Nhiệt ñộ làm việc tối ña cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng ñịnh mức.
+ 250oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
- Cấu tạo gồm các lớp: ruột dẫn, hệ thống chống thấm nước, vỏ cách ñiện XLPE.
Trong ñó bề dày lớp cách ñiện XLPE tại mọi ñiểm không ñược bé hơn 2,5mm và không
quá 3,2mm.
8.9. Cáp bọc hạ thế:
Cáp hạ thế /XLPE/PVC/M(1x….)-0,4kV sử dụng cho lộ tổng hạ thế máy biến áp,
trung tính máy biến áp, nối tủ tụ bù hạ áp, cấp nguồn sang tủ phân phối hạ thế. Thông số
cơ bản dây cáp bọc hạ thế như sau:
- Loại 1 ruột.
- Tiết diện: 120, 185, 240 mm2
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60502-1, TCVN 5935-1995
- Điện áp ñịnh mức (Um)
: 0,6/1 kV.
- Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.
- Cách ñiện: XLPE; Vỏ bọc ngoài: PVC. Không có lớp giáp bảo vệ.
- Cấu tạo gồm các lớp: lõi cáp dẫn ñiện, lớp cách ñiện XLPE, vỏ bảo vệ cơ học bên
ngoài.
- Nhiệt ñộ làm việc dài hạn cho phép ñối với cáp là 70oC.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 28

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

- Nhiệt ñộ cực ñại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5s là 160oC
8.10. Sứ ñứng polymer:
TT
1

Thông số

Đơn vị

Loại cách ñiện

2
3
4

Mã hiệu
Điện áp làm việc cực ñại
Chiều dài ñường rò trên bề mặt

5

Lực phá huỷ cơ học khi chịu uốn

6

Giá trị
Polymer

kVrms
mm

PPI-24
24
660

kN

≥ 12,5

Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô

kVrms

≥ 85

7

Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ướt

kVrms

≥ 65

8

Điện áp ñánh thủng

kV

≥ 160

9

Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs

kVpeak

≥ 150

8.11. Cách ñiện treo polymer (dùng cho cả vị trí néo và vị trí ñỡ)
TT
1
2

Đơn vị

Mã hiệu
Loại

Giá trị
PDI-25
Polymer

3
4
5

Tiêu chuẩn áp dụng
Lực phá huỷ nhỏ nhất
Điện áp ñịnh mức

kN
kV

IEC1109
70
24

6
7

Điện áp làm việc cực ñại
Chiều dài ñường rò

kV
mm

27
660

mm
mm

450
16/17

kVrms
kVrms

130
100

kV

200

kVpeak

190

8

9

Thông số

Kích thước
* Chiều dài cách ñiện
* Đường kính lỗ lắp vào xà
Điện áp chịu ñựng xung tần số công nghiệp
* Khô trong 1 phút
* Ướt trong 10s

11

Điện áp phóng ñiện xung sét ñịnh mức
1,2/50µs (xung dương)
Điện áp chịu ñựng xung sét (BIL)

12

Phụ kiện mắc dây

10

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Khoá ñỡ dây (vị trí ñỡ)
Khóa néo (vị trí néo)

Trang 29

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

8.12 Cột bê tông ly tâm:
Cột bê tông ly tâm dùng loại cột bê tông ly tâm ứng lực trước. Thông số yêu cầu
các cột như sau :
Số
TT

Ký hiệu
cột

Chiều dài
cột (m)

1
2

LT-10,5A (ULT)
LT-10,5B (ULT)

10,5
10,5

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Kích thước ngoài
Đỉnh cột Đáy cột
(mm)
(mm)
190
330
190
330

Lực giới
hạn quy về
ñầu cột (daN)
320
420

Ghi chú

Thân liền
Thân liền

Trang 30

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 9: TỔNG DỰ TOÁN
9.1 Các cơ sở lập tổng dự toán:
9.1.1 Cơ sở về khối lượng, biện pháp thi công:
- Khối lượng lập dự toán dựa trên khối lượng trong hồ sơ BCKTKT công trình.
- Biện pháp tổ chức xây dựng trên cơ sở hồ sơ khảo sát.
9.1.2 Cơ sở về ñơn giá, ñịnh mức, chế ñộ:
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí
ñầu tư xây dựng công trình;
- Công văn số 551/BXD-KTXD ngày 02/4/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn ñiều chỉnh chi phí nhân công ñể lập và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình
theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 103/2012/NĐ-CP
- Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của
Bộ Nội vụ, Bộ lao ñộng thương binh Xã hội, Ủy ban dân tộc và miền núi về hệ số phụ
cấp khu vực;
- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài Chính về chi phí
quyết toán vốn ñầu tư;
- Quyết ñịnh số 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
về quy tắc, biểu phí bảo hiểm xây dựng, lắp ñặt các công trình xây dựng;
- Nghị ñịnh số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 về mức lương tối thiểu vùng;
- Công văn số 9225/BCT-TCNL ngày 05/10/2011 về việc công bố ñịnh mức tỷ lệ
chi phí công tác nghiệm thu ñóng ñiện bàn giao công trình ñường dây và trạm biến áp.
- Chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng tính theo Quyết ñịnh số 957/QĐ-BXD ngày
29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố ñịnh mức chi phí quản lý dự án và tư vấn
ñầu tư xây dựng công trình.
- Đơn giá xây lắp ñường dây tải ñiện và trạm biến áp công bố theo Công văn số
7606/BCT-NL ngày 05/08/2009 của Bộ Công Thương.
- Đơn giá XDCB chuyên ngành công tác thí nghiệm hiệu chỉnh ñiện ñường dây và
trạm ban hành kèm theo QĐ số 1426/QĐ-BCN ngày 31/05/2006 của Bộ Công nghiệp;
- Định mức dự toán sửa chữa lưới ñiện số 366 EVN/HĐQT-KTDT ngày
28/12/2000 của Tập ñoàn ñiện lực Việt Nam.
- Đơn giá XDCT-Phần Xây dựng và Lắp ñặt số 111/2006/QĐ-UBND, phần Khảo
sát xây dựng số 112/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh Bình Định
- Công văn số Số: 125/UBND-KTN của UBND tỉnh Bình Định về việc áp dụng hệ
số nhân công và máy thi công theo mức lương tối thiểu mới quy ñịnh tại Nghị ñịnh số
103/2012/NĐ-CP trong việc lập và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình Thông tư
số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 về việc hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo
sát xây dựng của Bộ Xây dựng;
- Vật liệu XD lấy theo thông báo giá của Liên Sở Tài chính - Sở xây dựng tỉnh
Bình Định tại thời ñiểm lập dự toán
- Các chế ñộ khác theo các văn bản hiện hành của nhà nước, ngành Điện.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 31

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

9.2 Tổng mức ñầu tư:
Tổng mức ñầu tư là: 939.961.000 ñồng, gồm:
Chi phí thiết bị
:
Chi phí xây dựng
:
Chi phí quản lý dự án
:
Chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng
:
Chi phí khác
:

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

299.375.000 ñồng
544.843.000 ñồng
20.722.000 ñồng;
52.329.000 ñồng;
22.692.000 ñồng;

Trang 32

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Chương 10: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
10.1. Kết luận:
- Công trình ñược ñầu tư xây dựng nhằm ñảm bảo cung cấp ñiện phục vụ nuôi tôm
công nghiệp của ông Trần Văn Thơi. Công trình này nằm trong tổng thể dự án ñầu tư, mở
rộng hồ nuôi tôm của Ông Trần Văn Thơi trong vùng quy hoạch nuôi tôm ñã ñược tỉnh
Bình Định phê duyệt
- Việc ñầu tư xây dựng công trình này một mặt ñảm bảo khả năng hoàn vốn cho
Chủ ñầu tư trong quá trình mở rộng hồ nuôi tôm, mặt khác thông qua sản phẩm tôm nuôi
xuất khẩu cũng góp phần thúc ñẩy sự phát triển kinh tế xã hội của ñịa phương.
10.2 Kiến nghị:
Kết quả tính toán cũng như kinh nghiệm nuôi tôm ñã có cho thấy việc ñầu tư vào
công nghiệp nuôi tôm mang lại hiệu quả cao, do ñó việc ñầu tư ñường dây 22 kV và trạm
biến áp 560kVA-22/0,4kV là hạ tầng kỹ thuật quan trọng nhất góp phần ñạt ñược mục
tiêu ñề ra.
Trên cơ sở ñó kiến nghị chủ ñầu tư phê duyệt hồ sơ BCKTKT và sớm cho triển
khai dự án.

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 33

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHẦN 3 – CÁC PHỤ LỤC

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 34

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHỤ LỤC 1 : LIỆT KÊ VÀ TỔNG KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ
Phụ lục 1.1: Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV
Phụ lục 1.2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV
Phụ lục 1.3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 35

BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ TRÊN ĐƯỜNG DÂY 22 KV
TT
1
2
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
1
2
3
4
1

Tên thiết bị
I. Khối lượng chung
Tháo hạ và căng lại dây M38
Dây ñồng trần M38
II. Trụ ñấu nối
Tháo XNC-10
Bổ sung chuỗi néo
Bổ sung sứ ñỡ 22 kV
Bổ sung kẹp cáp ñồng M38
Bổ sung xà néo
II. Trụ T1
Xà néo góc
Xà néo góc lệch +FCO
Cầu chì tự rơi
Móng trụ MT-3
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
Chuỗi néo polyme 22 kV
Sứ ñứng polyme 22 kV PINPOST
Kẹp cáp ñồng 2 bulon M38
Móng néo
Dây néo
cổ dề
Tiếp ñịa cột
Chi tiết tiếp ñịa cột
III. Trụ T2
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
xà néo góc
Chuỗi néo polyme 22 kV
Sứ ñứng polyme 22 kV PINPOST
Kẹp cáp ñồng 2 bulon M38
Móng trụ MT-3
IV. Trụ T3
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
xà ñỡ thẳng
Chuỗi treo polymer 22 kV
Móng trụ MT-2
Tiếp ñịa cột
Chi tiết tiếp ñịa cột
V. Trụ T4
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
xà ñỡ thẳng
Chuỗi treo polymer 22 kV
Móng trụ MT-2
VI. Trụ T5
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
xà ñỡ thẳng
Chuỗi treo polymer 22 kV
Móng trụ MT-2
VII. Trụ T6
Móng trụ MT-3

Đơn vị Số lượng

Quy cách-Ký hiệu

Vị trí lắp

M38
M38

Đoạn ñến trụ ñấu nối

m
m

30
877,56

XNC-10
CN-22
SĐ-22
KC
XN-10

Trụ ñấu nối
Trụ ñấu nối
Trụ ñấu nối
Trụ ñấu nối
Trụ ñấu nối

Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Bộ

1
3
1
6
1

XN-10
XNGL-FCO-10
FCO-22
MT-3
LT-10,5B
CN-22
SĐ-22
KC
MN12-4
TK50-10
CDC-85
LR-4
CT-A + CT-C

T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1
T1

Bộ
Bộ
Bộ
Móng
Cột
Chuỗi
Quả
Cái
Móng
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

1
1
3
1
1
6
2
12
1
1
1
1
1

LT-10,5B
XN-10
CN-22
SĐ-22
KC
MT-3

T2
T2
T2
T2
T2
T2

Cột
Bộ
Chuỗi
Quả
Cái
Móng

1
1
6
1
6
1

LT-10,5A
XĐT-10
CĐ-22
MT-2
LR-4
CT-A + CT-C

T3
T3
T3
T3
T3
T3

Cột
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

1
1
3
1
1
1

LT-10,5A
XĐT-10
CĐ-22
MT-2

T4
T4
T4
T4

Cột
Bộ
Bộ
Móng

1
1
3
1

LT-10,5A
XĐT-10
CĐ-22
MT-2

T5
T5
T5
T5

Cột
Bộ
Bộ
Móng

1
1
3
1

MT-3

T6

Móng

1

TT
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tên thiết bị
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
Xà néo
Chuỗi néo polyme 22 kV
Sứ ñứng polyme 22 kV PINPOST
Kẹp cáp ñồng 2 bulon M38
Dây néo
Móng néo
cổ dề
Tiếp ñịa cột
Chi tiết tiếp ñịa cột

Quy cách-Ký hiệu
LT-10,5B
XN-10
CN-22
SĐ-22
KC
TK50-10
MN12-4
CDC-85
LR-4
CT-A + CT-C

Vị trí lắp
T6
T6
T6
T6
T6
T6
T6
T6
T6
T6

Đơn vị Số lượng
Cột
1
Bộ
1
Chuỗi
3
Quả
2
Cái
6
Bộ
1
Móng
1
Bộ
1
Bộ
1
Bộ
1

BẢNG KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY 22 KV
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
16
17

Tên thiết bị
a) Phần ñiện
Chuỗi néo polyme 22 kV + phụ kiện
Chuỗi treo polymer 22 kV+phụ kiện
Cầu chì tự rơi
Khoá néo cho dây M38
Kẹp cáp ñồng 3 bulon M38
Tháo hạ và căng lại dây M38
Dây ñồng trần M38 (ñã kể hao hụt+ñộ võng 3%)
Sứ ñứng polyme 22 kV PINPOST
b) Phần xây dựng
Cổ dề
Chi tiết tiếp ñịa cột
Chi tiết tiếp ñịa cột
Tiếp ñịa cột
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
Cột bê tông ly tâm ứng lực trước
Móng néo
Móng trụ MT-2
Móng trụ MT-3
Dây néo
Xà ñỡ thẳng
Xà néo
Tháo XNC-10
Xà néo góc lệch+FCO
Giá thao tác FCO
Số thứ tự cột và biển cấm trèo

Quy cách-Ký hiệu Đơn vị Số lượng
CN-22
CĐ-22
FCO-22
KC
M38
M38
SĐ-22
CDC-85
CT-A
CTC
LR-4
LT-10,5A
LT-10,5B
MN12-4
MT-2
MT-3
TK50-10
XĐT-10
XN-10
XNC-10
XNGL-FCO-10
GTT-FCO

Chuỗi
Chuỗi
Bộ
Bộ
Cái
m
m
Quả

18
9
3
18
30
30
877,56
6

Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Cột
Cột
Móng
Bộ
Móng
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

2
3
3
3
3
3
2
3
3
2
3
4
1
1
2
6

BẢNG KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP 560KVA-22/0,4KV
TT
Tên thiết bị
I
Phần thiết bị
1 Máy biến áp 560kVA-22/0,4kV
2 Chống sét van
II
Phần vật liệu ñiện
1 Tủ tụ bù 400V ñiều khiển tự ñộng 6 cấp (800x1100)
2 Tủ hạ thế máy biến áp 560kVA (1800x1100)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Tủ phân phối hạ thế (800x1100)
Cầu chì tự rơi
Sứ ñứng polyme 22 kV+ty sứ
Sứ xuyên tường
Cáp nối tủ tụ bù sang tủ máy biến áp
Cáp nối từ tủ hạ thế MBA sang tủ phân phối
Cáp lộ tổng máy biến áp (dây pha)
Cáp lộ tổng máy biến áp (trung tính)
Biến dòng ñiện
Cáp ñiều khiển tụ bù
Đầu cốt nối mạch ñiều khiển tụ bù
Đầu cốt M38 nối thiết bị phía 22 kV
Đầu cốt M35 nối thiết bị phía 22 kV
Đầu cốt ñầu cực máy biến áp, tủ hạ thế tổng
Đầu cốt ñầu cực máy biến áp

18 Dây ñồng trần M38 rẽ nhánh xuống thiết bị
19 Dây ñồng bọc trung thế rẽ xuống thiết bị
20 Nối ñất thiết bị trong trạm
- Dây ñồng trần M38
- Đầu cốt ñồng M38
- Cáp tiếp ñịa trung tính máy biến áp
- Đầu cốt M240 tiếp ñịa trung tính
21 Hệ thống chiếu sáng nhà trạm

Quy cách-Ký hiệu

Đơn vị Số lượng

Dy0-11; 22±2,5%kV
22 kV

Máy
Cái

1
3

3x30kVAr+3x50kVAr
1MCCB-400V-1000A; 1MCCB-400V-400A;
1MCCB 220V-5A; 3 thanh cái ñồng
2 MCCB-400V-400A
FCO-22
SĐ-22
22kV
M(1x120)/XLPE/PVC-600V
M(1x240)/XLPE/PVC-600V
M(1x240)/XLPE/PVC-600V
M(1x185)/XLPE/PVC-600V
1000/5A
M(2x1,5)/PVC-600V
1,5mm2
M38
M35
M240
M185

Tủ

1

Tủ

1

Tủ
Bộ
Quả
Cái
m
m
m
m
cái
m
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

1
3
9
3
20
40
48
16
1
7
10
3
6
12
4

M38

m

M(1x35)/XLPE/PVC-22kV

m

18

M(1x240)/XLPE/PVC-600V
M240

m
cái
m
Cái

25
16
2
2

Ghi chú

Ngăn MCCB và ngăn công
tơ riêng
1 pha = 1 bộ

5m x 4 sợi
5m x 4 sợi x 2 xuất tuyến
8m x 2 dây x 3 pha
8m x 2 dây x 1 pha
Cấp cho tủ ñiều khiển tụ bù

Nối vào cực FCO
Nối vào cực FCO, MBA

Tính trong phần ñường dây
(theo chiều dài dây lèo)

TT

22
III
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên thiết bị
- Cáp chiếu sáng
- Công tắc ñơn
- Đèn tuyp + máng + tăng phô
- Ống nhựa bảo vệ dây
Ốc xiết cáp ñồng
Phần xây dựng
Biển cấm vào
Biển tên trạm
Tiếp ñịa trạm
Nhà trạm biến áp
Móng máy biến áp
Xà sứ ñỡ-chống sét van
Xà FCO
Xà sứ ñỡ và cầu tiếp ñịa FCO

Quy cách-Ký hiệu
M(2x1,0)/PVC
5A
1,2m-40W
M38

LR-12

XSĐ
X-FCO
XSĐ-TĐFCO-TBA

Đơn vị Số lượng
Ghi chú
m
25
Cái
2
Cái
2
m
25
Kẹp dây vào cầu tiếp ñịa FCO
Cái
3
Cái
Cái
1
Cái
1
Theo quy cách của Điện lực
HT
1
HT
1
Móng
1
Bộ
1
Bộ
1
Bộ
1

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHỤ LỤC 2 : CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TOÁN

Phụ lục 2.1: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38
Phụ lục 2.2: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38 trong các chế ñộ kiểm tra
Phụ lục 2.3: Bảng tính kiểm tra cột ñỡ thẳng và cột ñỡ góc
Phụ lục 2.4: Bảng tính kiểm tra cột néo cuối
Phụ lục 2.5: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-2 cột ñỡ thẳng
Phụ lục 2.6: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột néo góc
Phụ lục 2.7: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột cuối có dây néo

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 36

BẢNG ĐỘ VÕNG VÀ ỨNG SUẤT CĂNG DÂY DẪN M38
Công trình: Trm bin áp 560kVA-22/0,4kV cp ñin h nuôi tôm Ông Trn Văn Th i
Số
Góc
khoảng Khoảng
hiệu
lái
cột
cột
cột
(m) ñại biểu
ĐN G0=00o00'00"P
5 5,00
T1 G1=00o00'00"P
60 60,00
T2 G2=03o00'00"P
65 61,85
T3
65
T4
65
T5
24
T6
NC

10
0,00
0,63
0,74
0,74
0,74
0,10

Độ võng (m) căng dây ứng với dải nhiệt ñộ (0C)
13
15
20
25
26,9
30
35
42,1
Tmin
Ttb
Tmax
0,00
0,00
0,00
0,00 0,00 0,00
0,00
0,00
0,63
0,64
0,65
0,66 0,66 0,67
0,68
0,69
0,74
0,75
0,76
0,77 0,78 0,78
0,80
0,82
0,74
0,75
0,76
0,77 0,78 0,78
0,80
0,82
0,74
0,75
0,76
0,77 0,78 0,78
0,80
0,82
0,10
0,10
0,10
0,11 0,11 0,11
0,11
0,11

40
0,00
0,69
0,81
0,81
0,81
0,11

10

Ứng suất (N/mm2) căng dây ứng với dải nhiệt ñộ (0C)
13
15
20
25
26,9
30
35
42,1

63,72
63,30
63,28

63,06
62,71
62,69

62,62
62,32
62,30

61,52
61,34
61,33

60,42
60,37
60,37

60,00
60,00
60,00

40

59,32 58,22 56,66 57,12
59,41 58,45 57,10 57,50
59,41 58,46 57,12 57,52

1

BẢNG ĐỘ VÕNG VÀ ỨNG SUẤT DÂY DẪN M38 TRONG CÁC CHẾ ĐỘ KIỂM TRA
Công trình: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Ông Trần Văn Thơi

TT
cột

Góc
lái

khoảng
cột
(m)

Khoảng
cột
ñại biểu

ĐN
T1
T2
T3
T5
T6

G0=00o00'00"P
G1=00o00'00"P
G2=03o00'00"P

5
60
65
65
24

5,00
60,00
61,85

NC

Nhiệt ñộ min
2
q (daN/m ) =
0
T ( C) = 15,2
σ (N/mm2)
f (m)
62,58
0,00
62,28
0,64
62,26
0,75
0,75
0,10
11,00

ÚNG SUẤT (N/mm2) VÀ ĐỘ VÕNG (m) TRONG CÁC CHẾ ĐỘ KIỂM TRA
Nhiệt ñộ trung bình
Nhiệt ñộ max
Chế ñộ bão
Quá ñiện áp
Lắp ráp
Sự cố (giảm gió)
2
2
2
2
2
q (daN/m ) =
q (daN/m ) =
q (daN/m ) = 125
q (daN/m ) = 12,5
q (daN/m ) = 6,25 q (daN/m2) = 105
0
0
0
0
0
0
T ( C) = 26,9
T ( C) =
T ( C) = 25
T ( C) = 20
T ( C) =
T ( C) = 25
42,1
15
σ (N/mm2)
σ (N/mm2)
σ (N/mm2)
σ (N/mm2)
σ (N/mm2)
σ (N/mm2)
f (m)
f (m)
f (m)
f (m)
f (m)
f (m)
60,00
0,00
56,66
0,00
60,57
0,01
61,52
0,00
62,62
0,00
60,53
0,01
60,00
0,66
57,10
0,69
73,71
1,35
61,53
0,66
62,37
0,64
70,57
1,22
60,00
0,78
57,12
0,82
74,26
1,57
61,53
0,78
62,35
0,75
71,02
1,43
0,78
0,82
1,57
0,78
0,75
1,43
0,11
0,11
0,21
0,11
0,10
0,19
11,00
11,00
11,00
11,00
11,00
11,00

B¶ng tÝnh kiÓm tra cét ®ì th¼ng Vµ cét NÐO GãC
NhiÖt ®é cao nhÊt (oC)
NhiÖt ®é thÊp nhÊt (oC)

42,10
15,20
26,90
97,50 (Đã tính hệ số tuổi thọcông trình: 125*0,78
90,00
1,5
HÖ sè kh«ng ®ång nhÊt= 0,70
9,00
38,00
379,34
Tcp (N/mm2)=
151,74
2,50
HÖ sè khÝ ®éng Cx=
1,20
7,80
g1 (N/m.mm2)=
0,09
334,00
g2 (N/m.mm2)=
0,17
2
17,00
g3 (N/m.mm )=
0,19
12.945,97
57,07
65,00
σn (N/mm2)=
60,00
σb (N/mm2)=
74,26

NhiÖt ®é trung b×nh ( oC)
Áp lực gió tính toán (daN/m2)
Gãc gi÷a d©y vµ giã (o)
§é s©u ch«n mãng (m)
§é cao cét trªn mÆt ®Êt (m)
TiÕt diÖn tÝnh to¸n (mm2)
øng suÊt giíi h¹n (N/mm 2)
HÖ sè an toµn
§−êng kÝnh d©y (mm)
Khèi l−îng riªng (Kg/Km)
HÖ sè gi·n në ( 10 -6 oC-1) a
M« ®un ®µn håi (N/mm 2) E
Kho¶ng v−ît tíi h¹n: Lth=
Kho¶ng cét tÝnh to¸n: L(m) =
- øng suÊt c¨ng d©y ë nhiÖt ®é trung b×nh
- øng suÊt khi b·o
KiÓm tra uèn cét §ì TH¼NG
Lo¹i cét BTLT-10,5A øng lùc tr−íc: Pcp=320kg; D1=190mm; D2=330mm; H=10,5m
- HÖ sè khÝ ®éng häc cét BTLT:
Cx=
- DiÖn tÝch mÆt cét chÞu giã:
F10 (m 2)=
+ Cét BTLT 10,5m:
- Lùc giã ®Æt vµo cét:
+ Cét BTLT 10,5m:
Pc10 (N)=
- §iÓm ®Æt lùc giã vµo cét:
Hc10 (m)=
(2d1+d)/(d1+d)*h/3=
- M« men do giã vµo cét t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
Mc10 (N.m)=
- Lùc giã ®Æt lªn d©y dÉn:
Pd (N)=
g2*l*F*3=
- M« men do giã vµo d©y t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
Md10 (N.m)=
- Tæng m« men t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
M10 (N.m)=
- Mô men tính toán (ñã tính hệ số dự phòng và hệ số tải trọng xây lắp)
Mtt 10 (N.m)=
1.1*1.2*M10 (N.m)=
- Quy ®æi m« men tÝnh to¸n vÒ lùc ®Çu cét:
Ptt 10 (N)=
Mtt 10/h=
Ptt 10 (Kg)=
KÕt luËn:
- Ptt 10<=Pcp=320Kg: cét lµm viÖc an toµn
gãc l¸i max.(o):
KiÓm tra cét NÐO GãC
Lo¹i cét BTLT-10,5B øng lùc tr−íc: Pcp=420kg; D1=190mm; D2=330mm; H=10,5m
- Lùc giã ®Æt lªn d©y dÉn:
g2*l*F*sin 2α*3=
Pd (N)=
- M« men do giã vµo d©y t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
Md10 (N.m)=
- M« men do lùc c¨ng d©y t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt (khi b·o):
Mcd10 (N.m)=
- Tæng m« men t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
M10 (N.m)=
- Mô men tính toán (ñã tính hệ số dự phòng và hệ số tải trọng xây lắp)
Mtt 10 (N.m)=
1.1*1.2*M10 (N.m)=
- Quy ®æi m« men tÝnh to¸n vÒ lùc ®Çu cét:
Ptt 10 (N)=
Mtt 10/h=
Ptt 10 (Kg)=

0,70
2,25
1.074,94
4,14
4.450,24
1.245,70
11.211,29
15.661,53
20.673,22
2.297,02
234,15

9,4

1.237,34
11.136,02
12.485,89
28.072,15
37.055,24
4.117,25
419,70

KÕt luËn:
- Ptt 10<=Pcp=420Kg: cét lµm viÖc an toµn
KiÓm tra mãng cét

Trang 1/1

B¶ng tÝnh kiÓm tra cét NÐO CUèI
NhiÖt ®é cao nhÊt (oC)
NhiÖt ®é thÊp nhÊt (oC)
NhiÖt ®é trung b×nh ( oC)
Áp lực gió tính toán (daN/m2)

42,10
15,20
26,90
97,50 (Đã tính hệ số tuổi thọcông trình: 125*0,78
90,00
1,5
HÖ sè kh«ng ®ång nhÊt= 0,70
9,00
38,00
379,34
Tcp (N/mm2)=
151,74
2,50
HÖ sè khÝ ®éng Cx=
1,20
2
7,80
g1 (N/m.mm )=
0,09 Träng l−îng d©y
334,00
g2 (N/m.mm2)=
0,17 Giã
2
17,00
g3 (N/m.mm )=
0,19 Tæng hîp
12.945,97
57,07
65,00
σn (N/mm2)=
60,00
2
σb (N/mm )=
74,26

Gãc gi÷a d©y vµ giã (o)
§é s©u ch«n mãng (m)
§é cao cét trªn mÆt ®Êt (m)
TiÕt diÖn tÝnh to¸n (mm2)
øng suÊt giíi h¹n (N/mm2)
HÖ sè an toµn
§−êng kÝnh d©y (mm)
Khèi l−îng riªng (Kg/Km)
HÖ sè gi·n në ( 10 -6 oC-1) a
M« ®un ®µn håi (N/mm 2) E
Kho¶ng v−ît tíi h¹n: Lth=
Kho¶ng cét tÝnh to¸n: L(m) =
- øng suÊt c¨ng d©y ë nhiÖt ®é trung b×nh
- øng suÊt khi b·o
KiÓm tra cét nÐo cuèi
Lo¹i cét BTLT-10,5B øng lùc tr−íc: Pcp=420kg; D1=190mm; D2=330mm; H=10,5m
- HÖ sè khÝ ®éng häc cét BTLT:
Cx=
0,70
- DiÖn tÝch mÆt cét chÞu giã:
F10 (m 2)=
+ Cét BTLT 10,5m:
2,25
- Lùc giã ®Æt vµo cét:
+ Cét BTLT 10,5m:
Pc10 (N)=
1.074,94
- §iÓm ®Æt lùc giã vµo cét:
Hc10 (m)=
(2d1+d)/(d1+d)*h/3=
4,14
- M« men do giã vµo cét t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
Mc10 (N.m)=
4.450,24
- M« men do lùc c¨ng d©y t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt (khi b·o):
Mcd10 (N.m)= 76.190,60
- Tæng m« men t¸c ®éng lªn tiÕt diÖn cét s¸t ®Êt:
M10 (N.m)= 80.640,84
- Mô men tính toán (ñã tính hệ số dự phòng và hệ số tải trọng xây lắp)
Mtt 10 (N.m)=
1.1*1.2*M10 (N.m)= 106.445,91
- Quy ®æi m« men tÝnh to¸n vÒ lùc ®Çu cét:
Ptt 10 (N)=
Mtt 10/h= 11.827,32
Ptt 10 (Kg)=

1.205,64

KÕt luËn:
! Ptt 10>Pcp=420Kg: cét lµm viÖc kh«ng an toµn, bæ sung 01 d©y nÐo TK50

TÝNH TO¸N D¢Y NÐO cho cét cuèi
Lùc c¬ giíi t¸c dông lªn ®Çu cét Pc (kg)
Kh¶ n¨ng chèng uốn cña cét BTLT-10,5B øng lùc tr−íc (kg)
PhÇn lùc cßn thiÕu ®Ó l¾p d©y nÐo (kg)
Gãc hîp gi÷a d©y nÐo vµ ph−¬ng th¼ng ®øng (®é)
D©y nÐo ph¶i chÞu lùc tèi thiÓu lµ Tn (kg)
øng suÊt giíi h¹n an toµn cña d©y nÐo (N/mm2)
TrÞ sè lùc giíi h¹n cña d©y nÐo TK50 lµ Tgh (N)
KÕt luËn: Tn < Tgh nªn d©y nÐo ®¶m b¶o an toµn

KiÓm tra mãng cét

1.205,6
420,0
785,6
28,0
1.673,5
685,0
34.250,0

Trang 1/1

KIỂM TRA AN TOÀN CỦA MÓNG MT-2 (CỘT ĐỠ)
* KÝch th−íc mãng MT-2
§é cao cét ®Õn mÆt ®Êt
H (m) =
Độ cao phần bêtông móng
h (m) =
Lực ñầu cột tính toán
S (kN) =
Độ cao cổ móng
h1 (m) =
Bề rộng ñế móng (dọc hướng tuyến)
b (m) =
Bề rộng cổ móng (dọc hướng tuyến)
b1 (m) =
Chiều dài ñế móng (ngang hướng tuyến)
d (m) =
Chiều dài cổ móng (ngang hướng tuyến)
d1 (m) =
Khoảng cách mặt beton ñến ñất
h2 (m) =
Träng l−îng Bªt«ng (kN) =
Träng l−îng ®Êt bao quanh (kN) =
Träng l−îng cét (kN) =
Träng l−îng T.b×nh bé xµ (kN )=
Träng l−îng d©y dÉn (kN) =
Lùc däc do träng l−îng t¸c dông lªn mãng Q 0 (kN) =
Lùc ngang ®Çu cét t¸c dông lªn mãng S (kN) =
* Th«ng sè ®Êt C¸T PHA
ϕ (rad) =
Gãc ma s¸t trong
γ (kN/m3) =
Träng l−îng riªng
HÖ sè tra b¶ng
K0=(tra b¶ng theo tØ sè h/b)
Hệ số rỗng (cát xốp)
θ=
HÖ sè an toµn mãng (cét ®ì 1,5; gãc 1,8; cuèi: 2,0)K=
2
Φ =
ChØ sè dÎo
Lùc dÝnh kÕt
C=
* TÍNH SỨC KHÁNG CỦA ĐẤT
Sức kháng của ñất ở mặt sau móng
Sức kháng của ñất ở mặt trước móng
* TÝnh Chèng lËt

En=
E'n=
* §iÒu kiÖn kh¸ng
F1 =
F2 =
F3=
K.S=
1
F E + F3Q0
F1 2 n
* §iÒu kiÖn chèng lËt

(

)

9,00
1,10
2,99
0,60
1,00
1,00
1,60
1,00
0,7
34,3
26,64
10,791
0,8919
0,2129751
72,8358751
2,99
20
18
1,05
0,7
1,5
3,3
0,098

1,079384519
22,05968168
Mãng an toµn
14,59726011
2,031791308
2,011205625
4,480102628
10,18554199
Mãng an toµn

KIỂM TRA AN TOÀN CỦA MÓNG MT-3 (CỘT GÓC)
* KÝch th−íc mãng MT-3
§é cao cét ®Õn mÆt ®Êt
H (m) =
Độ cao phần bêtông móng
h (m) =
Lực ñầu cột tính toán
S (kN) =
Độ cao cổ móng
h1 (m) =
Bề rộng ñế móng (dọc hướng tuyến)
b (m) =
Bề rộng cổ móng (dọc hướng tuyến)
b1 (m) =
Chiều dài ñế móng (ngang hướng tuyến)
d (m) =
Chiều dài cổ móng (ngang hướng tuyến)
d1 (m) =
Khoảng cách mặt beton ñến ñất
h2 (m) =
Träng l−îng Bªt«ng (kN) =
Träng l−îng ®Êt bao quanh (kN) =
Träng l−îng cét (kN) =
Träng l−îng T.b×nh bé xµ (kN )=
Träng l−îng d©y dÉn (kN) =
Lùc däc do träng l−îng t¸c dông lªn mãng Q 0 (kN) =
Lùc ngang ®Çu cét t¸c dông lªn mãng S (kN) =
* Th«ng sè ®Êt C¸T PHA
ϕ (rad) =
Gãc ma s¸t trong
γ (kN/m3) =
Träng l−îng riªng
HÖ sè tra b¶ng
K0=(tra b¶ng theo tØ sè h/b)
Hệ số rỗng (cát xốp)
θ=
HÖ sè an toµn mãng (cét ®ì 1,5; gãc 1,8; cuèi: 2,0)K=
2
Φ =
ChØ sè dÎo
Lùc dÝnh kÕt
C=
* TÍNH SỨC KHÁNG CỦA ĐẤT
Sức kháng của ñất ở mặt sau móng
Sức kháng của ñất ở mặt trước móng
* TÝnh Chèng lËt

En=
E'n=
* §iÒu kiÖn kh¸ng
F1 =
F2 =
F3=
K.S=
1
F E + F3Q0
F1 2 n
* §iÒu kiÖn chèng lËt

(

)

9,00
1,10
3,28
0,60
1,20
1,20
1,60
1,00
0,7
41,16
31,968
10,791
0,8919
0,2129751
85,0238751
3,28
20
18
1,05
0,7
1,8
3,3
0,098

1,295261423
26,47161802
Mãng an toµn
14,59726011
2,031791308
2,011205625
5,90624784
11,89484845
Mãng an toµn

KIỂM TRA AN TOÀN CỦA MÓNG MT-3 (CỘT CUỐI CÓ DÂY NÉO)
* KÝch th−íc mãng MT-3
§é cao cét ®Õn mÆt ®Êt
H (m) =
Độ cao phần bêtông móng
h (m) =
Lực ñầu cột tính toán
S (kN) =
Độ cao cổ móng
h1 (m) =
Bề rộng ñế móng (dọc hướng tuyến)
b (m) =
Bề rộng cổ móng (dọc hướng tuyến)
b1 (m) =
Chiều dài ñế móng (ngang hướng tuyến)
d (m) =
Chiều dài cổ móng (ngang hướng tuyến)
d1 (m) =
Khoảng cách mặt beton ñến ñất
h2 (m) =

9,00
1,10
11,83
0,60
1,20
1,20
1,60
1,00
0,7

D©y nÐo ph¶i chÞu lùc Tn (kg)
Gãc hîp gi÷a d©y nÐo vµ ph−¬ng th¼ng ®øng (®é)

1673,454833
28

Träng l−îng Bªt«ng (kN) =
Träng l−îng ®Êt bao quanh (kN) =
Träng l−îng cét (kN) =
Träng l−îng T.b×nh bé xµ (kN )=
Lực thẳng ñứng do hợp lực dây néo và sức căng gây ra (kN)
Träng l−îng d©y dÉn (kN) =
Lùc däc do träng l−îng t¸c dông lªn mãng Q 0 (kN) =
Lùc ngang ®Çu cét t¸c dông lªn mãng S (kN) =
* Th«ng sè ®Êt C¸T PHA
ϕ (rad) =
Gãc ma s¸t trong
γ (kN/m3) =
Träng l−îng riªng
HÖ sè tra b¶ng
K0=(tra b¶ng theo tØ sè h/b)
Hệ số rỗng (cát xốp)
θ=
HÖ sè an toµn mãng (cét ®ì 1,5; gãc 1,8; cuèi: 2,0) K=
2
Φ =
ChØ sè dÎo
Lùc dÝnh kÕt
C=

41,16
31,968
10,791
0,8919
14494,99031
0,2129751
14580,01419
11,83

* TÍNH SỨC KHÁNG CỦA ĐẤT
Sức kháng của ñất ở mặt sau móng
Sức kháng của ñất ở mặt trước móng
* TÝnh Chèng lËt

En=
E'n=
* §iÒu kiÖn kh¸ng
F1 =
F2 =
F3=
K.S=
1
F E + F3Q0
F1 2 n
* §iÒu kiÖn chèng lËt

(

)

20
18
1,05
0,7
2
3,3
0,098

1,295261423
26,47161802
Mãng an toµn
14,59726011
2,031791308
2,011205625
23,65464612
2009,009776
Mãng an toµn

Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

PHỤ LỤC 3 : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
Phụ lục 3.1: Quyết ñịnh phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới
Phụ lục 3.2: Văn bản thỏa thuận ñấu nối giữa Công ty ñiện lực Bình Định và
hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi

Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trang 37

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close