Developing Countries Problems

Published on May 2016 | Categories: Documents | Downloads: 56 | Comments: 0 | Views: 555
of 3
Download PDF   Embed   Report

collocations

Comments

Content

Nice week cả nhà, chủ đề số 18 là “developing countries problems” nhé:
1/ high inflation and corruption: lạm phát và tham nhũng cao
2/ brain-drain: chảy máu chất xám
3/ widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng
4/ Food shortage/food security/ crop failure: thiếu lương thực/an ninh lương thực/
mất mùa
5/ insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không
đảm bảo
6/ face the socio-economic challenges: đối mặt với những thách thức kinh tế xã hội
7/ seek temporary measures / long-term solutions/cost-effective ways: tìm kiếm
giải pháp tình thế/biện pháp lâu dài/ phương pháp hiệu quả [MH]

Guys, just some words about inflation n corruption. Just write before going to
Megastar, and preparing a report for Minh Hoa =))
- spiralling inflation = soaring inflation = inflation that increasing quickly, out of
control
- price/wages inflation
- the rate of inflation = the inflation rate
- fuel inflation = push up inflation = do sth that make inflation worse
- control inflation = curb inflation
- fight inflation = combat inflation
- get inflation down = reduce inflation
- kepp inflation down = keep it at a low level (remain unchange)
- inflation is running at 10%/11% = stands at 10%/11%. (Dont use "is standing",
just us " Infaltion currently stands at ...)
Corrruption

- political/financial/educational / goverment/police... corruption
- alleged corruption
- bribery and corruption.
- high-level corruption (use when u talk about gov or society)
- moral corruption
- stamp out corruption (stop completely)
- fight corruption = tackle corruption (stop corruption )
- root out corruption : find and stop corruption
1.structural transformation : chuyển đổi cơ cấu
2.low-productivity (agricultural) activities > <higher-productivity activities
3.pro-poor growth: gia tăng đói nghèo
4.liberalized markets/trade: mở rộng tự do thị trường,thương mại
5.Agriculture/farming –forestry-fishing: nông-lâm- ngư nghiệp
6.low/middle/high-income country vùng có thu nhập ……
7.trade barrier: rào cản thương mại
8. high/low-skilled workers/jobs: công nhân, công việc tay nghề cao, thâp
white-collar worker: lao động trí óc, blue-collar worker: lao động chân tay
8.socio - cultural , economic, political growth : phát triển văn hoá, kinh tế,chính trị
xã hội
9. low status of women : địa vị thấp của nữ giới
10.Sexual behaviour: hành vi giới tính
11.safe drinking water : nước uống an toàn
12,backwardness : lạc hậu backward thinking: tư tưởng lạc hậu
14, alcoholism : nghiện rượu
15,driving habits.: thói quen lái xe
16, bridging the gap between,,,,,, and,,,,,tạo khoảng cách giữa………
17. infrastructural facilities : cơ sở hạ tầng
18. water shortages: tình trạng thiếu nước
19.primary goods: hàng hoá cơ bản
20.main exports : hàng xuất khẩu chính
21.Curb inflation : control inflation ( lạm phát trong kiểm soát)
22.Rampant inflation : very dramatic,uncontroled inflation :lạm phát phi mã
23.Current economic climate môi tr kinh tế hiện tại
Run-down areas: khu có đk sống thấp

Interest rate: lãi xuất
Investing for the long/short-term: đầu tư dài/ngắn hạn
Rising unemployment tăng thất nghiệp
Undeclared earnings : kê khai/ ko kê khai thu nhập

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close