Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 1/6
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI STT
Trang
Nội dung sửa đổi
Biên soạn
Chữ ký
Kiểm tra
Ngày có hiệu lực
Phê duyệt
TRUNG TÂM KT CNTT
QUY TRÌNH BACKUP CSDL
Hãy nói theo cách của bạn
1. Mục đích: -
Backup toàn bộ CSDL của hê thống Billing
-
Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu trên CSDL Đảm bảo độ an toàn, khả năng phục hồi nhanh nhất khi xảy ra sự cố Quản lý thống nhất quá trình backup CSDL Đảm bảo sao lưu dữ liệu đúng quy định
-
-
2. Phạm vi áp dụng: -
Quy định này áp dụng cho các DBA của phòng QTHT – TT KT CNTT
3. Tài liệu tham khảo: Quy trình kiểm soát tài liệu 4. Định Định ngh nghĩa ĩa và và Thuậ Thuậtt ngữ ngữ Những chữ viết tắt: -
TT KT CN CNTT TT P.QTHT DBA CSDL Tape
:T Tru rung ng tâm tâm Khai Khai thác thác CNTT CNTT : Phòng Quản trị hệ thống : Nhân viên quản trị CSDL : Cơ sở dữ liệu : thiết bị lưu trữ dữ liệu lâu dài trên băng từ
5. Nội dung 5.1 Lưu đồ quá trình:
Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 2/6
TRUNG TÂM KT CNTT Hãy nói theo cách của bạn
TRÁCH NHIỆM
QUY TRÌNH BACKUP CSDL
LƯU ĐỒ
Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 3/6
BIỂU MẪU/TÀI LIỆU
YÊU CẦU BACKUP
Nhân viên quản trị CSDL
5.2.1 THỰC HIỆN BACKUP CSDL
Nhân viên quản trị CSDL
Not OK
5.2.2
KIỂM TRA CSDL SAU KHI BACKUP
Nhân viên quản trị CSDL, TAPE
5.2.3 BÀN GIAO FILE BACKUP CỦA CSDL
Nhân viên quản trị TAPE
5.2.4 ĐẨY DỮ LIỆU VÀO TAPE
Nhân viên quản trị CSDL, TAPE
Not OK
KIỂM TRA DỮ LIỆU TRÊN TAPE
BÁO CÁO KẾT QUẢ
5.2.5
TRUNG TÂM KT CNTT Hãy nói theo cách của bạn
QUY TRÌNH BACKUP CSDL
Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 4/6
5.2 Mô tả 5.2.1
Thực hiện Backup CSDL Các DBA thực hiện backup các CSDL mà mình đang quản trị Các bước thực hiện: theo Hướng theo Hướng dẫn cấu hình và thực hiện backup CSDL
Kiểm tra CSDL sau khi backup CSDL sau khi backup sẽ được kiểm tra lại bởi Người thực hiện backup và và Người Người kiểm tra theo các bước sau: Theo Theo Hướng Hướng dẫn kiểm tra backup CSDL Nếu kết quả backup không thành công thì phải thực hiện lại bước 5.2.1 và cả hai cùng ký vào Nhật vào Nhật ký backup và kiểm tra CSDL Nếu kết quả backup thành công thì cả hai cùng ký vào Nhật ký backup và kiểm tra CSDL và
5.2.2
o
o
o
chuyển chuyển dữ liệu cho Người chuyển dữ liệu lên Tapesang (vớibước CSDL5.2.3 đượcđểđưa lên Tape) hoặc chuyển sang bước Báo cáo kết quả (với CSDL không đưa lên Tape) Danh sách CSDL được đưa lên Tape hoặc không đưa lên Tape, được ghi trong Bảng trong Bảng phụ lục backup CSDL
Bàn giao file backup của CSDL Sau khi kiểm tra kết quả backup CSDL thành công thì chuyển file backup cho Người chuyển dữ liệu lên Tape Gửi mail thông báo cho người chuyển dữ liệu lên Tape với nội dung sau: o Có danh sách kèm theo: sử dụng câu lệnh du –sh * o Đường dẫn chứa các dữ liệu, thuộc server nào ? o Log file của quá trình copy
5.2.3
5. 5.2. 2.44 Đẩy Đẩy ddữ ữ liệ liệu u vào vào Ta Tape pe Bộ phận backup dữ liệu sẽ thực hiện chuyển dữ liệu lên Tape tuân theo các quy định sau:
Thiết bị lưu trữ và nội dung cần lưu trữ: Sử dụng Tape sẵn có trong hệ thống Lưu các file toàn bộ các file của quá trình backup CSDL do người thực hiện backup CSDL cung cấp, bao gồm các file backup, file .log log của của quá trình backup tương ứng và file log của quá trình copy của toàn bộ các file trên.
TRUNG TÂM KT CNTT Hãy nói theo cách của bạn
QUY TRÌNH BACKUP CSDL
Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 5/6
Số bản sao lưu và vị trí sao lưu: Lưu 01 bản sao lưu các file backup tại site Pháp Vân – Tape Sl500: Dữ liệu được lưu tại thư mục theo quy định trong Bảng trong Bảng phụ lục backup CSDL Bản backup full được backup lên Tape mỗi tuần 01 lần vào thứ 7, CN
Quy định backup file: Tạo thư mục trên server dùng để backup, định dạng thư mục: backup_<SID>_<IP>_<YYYYMMDD>
Với backup Tablespace Read only thì định dạng thư mục như sau: backup_ro_<TABLESPACE>_<SID>_<IP>_<YYYYMMDD>
Thựcgồm hiện02scp (hoặc copy, mv…) dữ liệu về thư mục vừa tạo, dữ liệu lấy về bao loại: File backup full File log ghi quá trình copy dữ liệu : *.log Dùng Veritas Netbackup để đẩy dữ liệu lên tape, đặt lại đường dẫn đến thư mục backup file export trong các policy tương ứng lên: Tape SL500 Tape sau khi được ghi đầy (Full) sẽ được lấy ra và cất vào khu vực bảo quản tape, đồng thời cập nhật vào danh sách theo dõi 5.2.5 5.2 .5 Kiểm Kiểm tra tra dữ liệ liệu u trên trên Tape Tape Người kiểm tra và và Người Người chuyển dữ liệu lên Tape cùng kiểm tra lại kết quả backup lên Tape, nếu kết quả thành công thì cả hai cùng ký vào Nhật ký backup CSDL lên Tape Tape Nếu không thành công thì cả hai cùng ký vào Nhật vào Nhật ký backup CSDL lên Tape và phải thực hiện lại bước 5.2.4. 6.
Lưu hồ sơ
1
Quy trình backup CSDL
Phòng QTHT-TT KT CNTT
Ghi chú Bản cứng
2
Hướng dẫn cấu hình và thực hiện backup CSDL Hướng dẫn kiểm tra backup CSDL
Phòng QTHT-TT KT CNTT Phòng QTHT-TT KT CNTT
Bản cứng Bản cứng
STT
3
Tên hồ sơ
Trách nhiệm lưu
Thời hạn lưu
4
Nhật ký backup và kiểm tra CSDL
Phòng QTHT-TT KT CNTT
Bản cứng
TRUNG TÂM KT CNTT Hãy nói theo cách của bạn
7.
QUY TRÌNH BACKUP CSDL
Mã hiệu: QT.03.KTIT.03 Ngày có hiệu lực: Lần ban hành: 01 Trang: 6/6
5
Nhật ký ký bbaackup CS CSDL lê lên T Taape
Phòng QTHT-TT KT CNTT
Bản cứng
6
Biên bản backup Tablespace RO lên Tape
Phòng QTHT-TT CNTT KT
Bản cứng
Phụ lục đính kèm ST Tên phụ lục T 1 Nhật ký backup và kiểm tra CSDL