Spa

Published on January 2017 | Categories: Documents | Downloads: 56 | Comments: 0 | Views: 560
of 4
Download PDF   Embed   Report

Comments

Content

Bộ Nguồn Xung Ổn Áp
Bộ nguồn xung ổn áp với sự giảm tối thiểu nhiễu và dao động
Đặc điểm
● Bao gồm mạch bảo vệ quá dòng, bảo vệ ngắn mạch ngõ ra,
bảo vệ quá áp và quá nhiệt (SPA-075/100)
● Tiêu chuẩn an toàn IEC 60950, IEC 50178
● EMS (Sự nhạy cảm điện từ) EN61000−6−2
● EMI (Sự giao thoa điện từ) EN61000−6−4
● Điện áp ngõ ra : 5VDC, 12VDC, 24VDC
● Công suất ngõ ra : 30W, 50W, 75W, 100W
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.

Thông tin đặt hàng
Điện áp ngõ ra

Công suất ngõ ra

Bộ nguồn xung chế độ ổn áp

Thông số kỹ thuật
Model

Ngõ ra

Ngõ vào

Công suất
Điện áp
Tần số
Hiệu suất
Dòng điện tiêu thụ
Điện áp
Dòng điện
Dải dao động điện áp
Tỷ lệ dao động ngõ vào
Tỷ lệ dao động tải
Dao động
Thời gian khởi động
Thời gian giữ

75W
100W
75W
100W
75W
100W
100 - 120 / 200 - 240VAC (85 - 132 / 170 - 264VAC)
50/60Hz
Min. 60% Min. 67%
Min. 74%
Min. 80%
Min. 70%
Min. 78% Min. 72% Min. 78% Min. 80%
Max. 1.2A Max. 1.6A Max. 1.0A Max. 1.4A Max. 0.8A Max. 1.1A
Max. 3.0A
Max. 2.0A Max. 3.0A Max. 2.0A Max. 2.5A
5VDC
12VDC
24VDC
5VDC
12VDC
24VDC
6A
10A
2.5A
4.2A
1.5A
2.1A
15A
20A
6.3A
8.5A
3.2A
4.2A
±5%
Max. ±0.5%
Max. ±2%
Max. ±1%
Max. ±2%
Max. ±1%
Max. ±1%
Max. 200ms
Max. 150ms
Max. 250ms
Min. 10ms
Min. 5ms
Min. 10ms Min. 5ms
Min. 10ms

50W
30W
50W
30W
100 - 240VAC (85 - 264VAC)

Max. 30A (100VAC)
Max. 40A (200VAC)

Bảo vệ

Bảo vệ dòng điện
tuôn vào

30W

Bảo vệ quá dòng
ngõ ra
Bảo vệ quá áp
ngõ ra
Bảo vệ ngắn mạch
ngõ ra
Chỉ thị ngõ ra
Điện trở cách ly

50W

Max. 20A (100VAC)
Min. 110%

Max. 5ms

Max. 45A
(100VAC)
/Max. 50A
(240VAC)

Max. 35A
(100VAC)
/Max. 40A
(240VAC)

Max. 45A
(100VAC)
/Max. 50A
(240VAC)

Min. 105%

Max. 35A
(100VAC)
/Max. 40A
(240VAC)

Min. 110%

6.5V ± 10%

16V ± 10%

30V ± 10%

Max. 10ms

Max. 5ms Max. 10ms

Max. 5ms

LED Xanh
Min. 100MΩ (Giữa các đầu nối ngõ ra và ngõ vào với 500VDC)
Trong 1 phút ở 3.0kVAC 50/60Hz (Giữa các đầu nối ngõ ra và ngõ vào)
1 phút ở 1.5kVAC 50/60Hz (Giữa các đầu nối ngõ vào F.G)
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
300m/s² trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Độ bền điện môi
Chấn động
Va chạm
Sự nhạy cảm điện từ

Thích hợp EN61000−6−2

Sự giao thoa điện từ

Thích hợp EN61000−6−4

Bảo vệ
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Nhiệt độ và độ ẩm
lưu trữ
Tiêu chuẩn
Trọng lượng

Tiêu chuẩn IEC60950, IEC50178
-10 ~ 50°C
-10 ~ 50°C
25 ~ 85%RH

-10 ~ 50°C

-10 ~ 40°C

-10 ~ 50°C -10 ~ 50°C

-10 ~ 50°C

-25 ~ 65°C / 25 ~ 90%RH
Khoảng. 350g

Khoảng 400g

(1) 100% tải đối với điện áp ngõ vào định mức (100VAC)
(2) Điện áp ngõ vào định mức • SPA−030/050 Series : 100 - 240VAC (85 - 264VAC)
dưới 100% tải
• SPA−075/100 Series : 100 - 120 / 200 - 240 (85 - 132 / 170 - 264VAC)
SPA−100−05 là dưới 100% tải khi [100 - 120 / 200 - 240VAC (100 - 132 / 190 - 264VAC)]
(3) Điện áp ngõ vào định mức (100VAC)
(4) Điện áp thay đổi bởi sự điều chỉnh điện áp ngõ ra, nó được thay đổi quá dải thay đổi điện áp (±5%).
(5) Điện áp ngõ vào định mức của SPA−100−05 là 100 - 120 / 200 - 240VAC (100 - 132 / 190 - 264VAC)

Dữ liệu đặc trưng của ngõ ra đối với nhiệt độ môi trường
Làm mát bắt buộc
Tỷ lệ
tải
(%)

Làm mát bắt buộc
Tỷ lệ
tải
(%)

Làm mát tự nhiên

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát tự nhiên

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát bắt buộc
Làm mát bắt buộc
Tỷ lệ
tải
(%)

Làm mát tự nhiên

Tỷ lệ
tải
(%)

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát tự nhiên

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát bắt buộc
Làm mát bắt buộc
Tỷ lệ
tải
(%)

Làm mát tự nhiên

Tỷ lệ
tải
(%)

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát tự nhiên

Nhiệt độ môi trường (°C)

Làm mát bắt buộc
Tỷ lệ
tải
(%)

Làm mát tự nhiên

Nhiệt độ môi trường (°C)

Dữ liệu đặc trưng đối với sự bảo vệ quá áp ngõ ra
Dải hoạt động của
chức năng bảo vệ
quá áp [6.5V ± 10%]
Điện áp
ngõ ra

Dải điện áp ngõ ra
không thể bị bảo vệ
trong phạm vi chuẩn
Dải dao động
điện áp ngõ ra
[5V ± 5%]

Dải hoạt động của
chức năng bảo vệ
quá áp [30V ± 10%]
Điện áp
ngõ ra

Dải điện áp ngõ ra
không thể bị bảo vệ
trong phạm vi chuẩn
Dải dao động
điện áp ngõ ra
[24V ± 5%]

Dải hoạt động của
chức năng bảo vệ
quá áp [16V ± 10%]
Điện áp
ngõ ra

Dải điện áp ngõ ra
không thể bị bảo vệ
trong phạm vi chuẩn
Dải dao động
điện áp ngõ ra
[12V ± 5%]

Bộ Nguồn Xung Ổn Áp
Dữ liệu đặc trưng của sự bảo vệ quá dòng
Điện áp
ngõ ra
(V)

Định mức

Dòng điện ngõ ra (%)

● Đó là khi điện áp ngõ vào định mức là 100VAC, 100%.
● Nó có thể bảo vệ quá dòng bởi tải với mạch bảo vệ quá dòng
bên trong.
Khi dòng điện quá định mức chảy vào, mạch được hoạt động
(Điện áp ngõ ra bị hạ xuống) và nó được hủy bỏ khi dòng điện
tải dưới dòng điện định mức.
(Nó được trở về điện áp ngõ ra định mức)

Sơ đồ khối
Mạch bảo vệ
Mạch
dòng điện tuôn vào chỉnh lưu
Nguồn ngõ vào
85 - 264VAC
50/60Hz

Mạch
chỉnh lưu

Bộ lọc
nhiễu

Mạch
điều khiển

Tách sóng
điện áp

F∙G
Mạch bảo vệ
quá dòng

Điện áp ngõ ra DC

Kích thước

(Mặt đáy)

(Mặt đáy)

(Đơn vị : mm)

Định dạng phần phía trước

LED hiển thị ngõ ra (Xanh)
Điều chỉnh điện áp ngõ ra
Đầu nối [+] nguồn ngõ ra
Đầu nối [–] nguồn ngõ ra
Đầu nối [F.G]
Đầu nối [N] nguồn ngõ vào
Đầu nối [L] nguồn ngõ vào

Hướng dẫn sử dụng
1. Thông tin kỹ thuật của hoạt động

Điện áp ngõ vào là 220V theo cách thức ổn áp nhà máy

Sản phẩm này không có hiệu lực để hoạt động điện áp

mặc định. Khi nó được ổn định là 110V, hãy tháo vỏ như

ngõ ra dạng song song và nối tiếp.

dưới đây và chọn đúng công tắc.

Dòng điện ngõ ra phải được sử dụng trong phạm vi dải
định mức. Khi nó được hoạt động ở trạng thái quá dòng,
tuổi thọ của sản phẩm có thể bị rút ngắn.
Điện áp ngõ ra phải được sử dụng trong phạm vi dải
định mức. Khi chức năng giới hạn quá áp ngõ ra được
hoạt động, sản phẩm hoạt động bình thường với việc

110V

hủy bỏ nguồn ngõ vào trong vài phút.
Chức năng giới hạn quá áp được hoạt động khi nó vượt

220V

2. Chú ý khi lắp đặt

quá dải điện áp ngõ ra định mức với một sự điều chỉnh

Hãy lắp đặt thiết bị trên bảng kim loại sao cho

điện áp ngõ ra.

chắc chắn.

Sản phẩm này có chức năng bảo vệ quá nhiệt. Nó được

Hãy lắp đặt thiết bị ở nơi thoáng mát để làm tiêu tan

hoạt động bình thường khi tháo kết nối tải trong vài phút.

nhiệt tỏa ra cao.

Hệ số công suất là trong phạm vi 0.5 ~ 0.7 sử dụng cách
thức tụ điện tách sóng. Hãy sử dụng công thức dưới đây
và kiểm tra công suất nguồn ngõ vào khi sử dụng tủ bảng

3. Hãy sử dụng đường dây nguồn theo thông số dưới đây
Thông số đường dây
nguồn ngõ vào

điện hoặc biến thế.
Công suất biểu kiến [VA] =

Công suất hoạt động [W]
Hệ số công suất x Hiệu suất

Sản phẩm này không có sự triệt điều hòa và mạch hiệu
chỉnh hệ số công suất.
Hãy lắp đặt thiết bị cho nó.
Sản phẩm này có bộ lọc nhiễu, nó có thể được thay đổi
bởi nơi lắp đặt và sơ đồ kết nối.
Hãy thay đổi cùng loại cầu chì định mức khi cầu chì bên
trong bị đánh thủng.

Model

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close