Word

Published on March 2017 | Categories: Documents | Downloads: 54 | Comments: 0 | Views: 575
of 10
Download PDF   Embed   Report

Comments

Content


develop
Ðộng từ DEVELOP có nghĩa là trở nên, hoặc làm cho cái gì trở nên lớn
mạnh, tiến bộ, hoàn chỉnh hơn, PHÁT TRIỂN. DEVELOP còn được
dùng để chỉ một sự việc diễn biến theo một chiều hướng nào đó. Danh từ
của DEVELOP là DEVELOPMENT.

DEVELOP có thể được dùng với những giới từ như FROM và INTO để
chỉ rõ sự biến đổi từ tình trạng này sang tình trạng khác: DEVELOP còn
được dùng với nghĩa là 'xây cất nhà cửa, đường sá v.v.' để phát triển một
khu đất chưa được sử dụng hiệu quả trước đó. DEVELOPMENT được
dùng với giới từ IN hay UNDER đứng trước có nghĩa là 'còn đang trong
giai đoạn phát triển, chưa hoàn chỉnh.'

Phần tiếng Anh:

Thirteen years in development, the sea-based attack drone flies into
history as the first drone launched from an aircraft carrier. The X-47B
unmanned aircraft was launched from the American carrier 'George
H.W. Bush' and had a flawless test flight. The drone is able to conduct
surveillance and strike missions within a radius of 2,778 kilometers.
Vice Admiral David Buss, commander of Naval Air Forces, described
this development as a 'watershed event.'

An alarming development in Belize. A construction company in charge
of infrastructural development -- such as building roadways -- destroyed
a 2,300 year old Mayan pyramid in order to extract gravel for road fill.
The sloping sides of the pyramid were simply bulldozed away, to the
dismay of archeologists, including John Morris: "This is the worst that I
have seen in my entire 25 years of archeology in Belize".

And there's an interesting development in the effort to fight world
hunger. A new report from the United Nations says edible insects could
play a crucial role in that fight. While already a popular snack in some
parts of the world, in many other parts people don't like the looks of
them, never mind the taste. But researchers say that could change. They
point out that in a test they conducted, nine out ten people preferred
meatballs made with meat and meal-worm to those made entirely of
meat. So, insects may not yet be on the menu of your local restaurant,
but they could be coming soon. And the UN says that would be a good
development.

Dịch sang tiếng Việt:

Sau 13 năm phát triển, loại máy bay tấn công không người lái phóng từ
biển trở thành máy bay không người lái đầu tiên trong lịch sử xuất kích
từ một tàu sân bay. Chiếc X-47B được phóng đi từ tàu 'George H. W.
Bush' của Mỹ và có chuyến bay thử hoàn hảo. Máy bay có thể thực hiện
hoạt động theo dõi và không kích trong phạm vi bán kính 2778 km. Phó
Ðô đốc David Buss, chỉ huy không lực Hải quân Mỹ, mô tả việc phát
triển máy bay này là "sự kiện có tính bước ngoặt."

Một diễn biến đáng lo ngại ở Belize. Một công ty xây dựng phụ trách
phát triển cơ sở hạ tầng, như xây dựng đường sá, đã phá hủy một kim tự
tháp 2300 năm tuổi của người Maya để trích lấy sỏi lót đường. Những
mặt dốc của kim tự tháp hoàn toàn bị ủi sập trước sự ngỡ ngàng của các
nhà địa chất học, trong đó có ông John Morris: "Đây là điều tệ hại nhất
mà tôi từng chứng kiến trong suốt 25 năm làm khảo cổ ở Belize."

Một diễn biến thú vị trong nỗ lực chống lại nạn đói. Một báo cáo mới
của Liên Hiệp Quốc cho biết những loài côn trùng ăn được có thể đóng
một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc chiến xóa đói. Dù là món ăn
chơi ở một số nơi trên thế giới, song ở nhiều nơi khác người ta nhìn
chúng đã thấy ghê huống hồ là ăn thử. Nhưng các nhà nghiên cứu nói
điều đó có thể thay đổi. Họ chỉ ra trong một cuộc thử nghiệm rằng 9 trên
10 người thích ăn thịt viên có trộn sâu hơn là thịt viên làm hoàn toàn
bằng thịt. Dù côn trùng có thể chưa xuất hiện trên thực đơn nhà hàng nơi
bạn ở, nhưng chúng có thể sẽ sớm có mặt. Và Liên Hiệp Quốc nói đó sẽ
là diễn biến tốt.



Travel
TRAVEL /ˈtrævəl/ là động từ, có nghĩa là 'đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là
qua một quãng đường dài.' Ta cũng sẽ làm quen với những danh từ xuất phát từ
động từ này gồm có TRAVEL, TRAVELING nghĩa là 'sự du hành, chuyến du
hành,' và TRAVELER nghĩa là 'người du hành.'

Động từ TRAVEL có thể kết hợp với hàng loạt những trạng từ, giới từ, và thậm chí
tân ngữ để biểu thị phương hướng hoặc cách thức chuyển động của chủ thể. Hai
danh từ TRAVEL và TRAVELING về cơ bản đều chỉ hoạt động đi lại, du hành.
Tuy nhiên TRAVEL chỉ việc du hành nói chung và luôn được dùng với danh từ và
tính từ bổ nghĩa đứng trước. TRAVELING chỉ việc du hành của riêng một cá nhân
và không có từ bổ nghĩa đi kèm.

Phần tiếng Anh:

American investigators have traveled to Russian republic of Dagestan to speak to
the parents of the two suspects in the Boston Marathon bombings: Tamerlan and
Dzhokhar Tsarnaev. The older brother, Tamerlan, was killed in a shootout with the
Boston police after the bombings. The younger brother was captured by police and
charged with the attack. With their travel to Dagestan American investigators hope
to learn more about the motives for the Boston attack that killed three and injured
200.

How about travel to Mars - for free? The Dutch company Mars One is seeking
volunteers to take a one-way trip to live on the red planet, knowing that they will
not be able to return home. The first group will be dispatched in 2023 and crews
will be sent every two years after that. Mars One says 10 thousand people have
already applied from more than 100 countries. But why won't the Mars travelers be
able to return home? The company says the technology to get people to Mars
already exists, but the technology to bring them back to Earth does not exist.

What about those who want to travel to a different world but also return home?
They can go see "Thor: The Dark World." The film is a sequel to the 2011 hit
"Thor." The trailer for The Dark World has already been released, but the movie
won't be in theaters until October 30th.

Dịch sang tiếng Việt:

Các nhà điều tra Mỹ đã đi đến nước cộng hòa Dagestan thuộc Nga để nói chuyện
với cha mẹ của 2 nghi phạm trong vụ đánh bom tại cuộc chạy đua marathon ở
Boston: Tamerlan và Dzhokhar Tsarnaev. Người anh Tamerlan bị giết chết trong
vụ nổ súng với cảnh sát Boston sau vụ đánh bom. Người em thì bị cảnh sát bắt giữ
và cáo buộc tội thực hiện vụ tấn công. Với chuyến đi tới Dagestan, các nhà điều tra
Mỹ hy vọng tìm hiểu thêm về động cơ của vụ tấn công ở Boston khiến 3 người
thiệt mạng và 200 người bị thương.

Bạn thấy sao về việc du hành miễn phí tới Sao Hỏa? Công ty Mars One của Hà
Lan đang tìm kiếm tình nguyện viên cho chuyến du hành một chiều để sinh sống
trên Sao Hỏa mà biết rằng sẽ không thể trở về nhà. Nhóm đầu tiên sẽ được gửi đi
vào năm 2023 và sau đó những đoàn khác sẽ được gửi đi cứ 2 năm một lần, Mars
One nói đã có 10.000 người nộp đơn xin đi từ hơn 100 quốc gia. Nhưng tại sao
những người du hành đến Sao Hỏa không trở về nhà được? Công ty nói rằng công
nghệ đưa người lên Sao Hỏa thì có, nhưng công nghệ đưa người trở về Trái Đất thì
không.

Thế còn những người muốn du hành đến một thế giới khác nhưng vẫn trở về nhà
được thì sao? Họ có thể đi xem phim "Thor: The Dark World." Phim này là phần
tiếp theo của bộ phim "Thor" ăn khách năm 2011. Trailer của "The Dark World"
vừa được tung ra và phải đến ngày 30 tháng 10 mới ra rạp.

Tenstion
TENSION: SỰ CĂNG THẲNG. Tính từ TENSE, ngoài nghĩa chỉ tình trạng căng thẳng giữa các bên, còn
có nghĩa là trạng thái căng thẳng tinh thần vì lo âu hồi hộp, không thể thư giãn được; hoặc cũng có nghĩa
là trạng thái của cơ bị căng thay vì được thả lỏng. Lưu ý, danh từ TENSION khi dùng với nghĩa này là
danh từ không đếm được. TENSE (động từ) diễn tả trạng thái căng về mặt thể chất, thành ngữ BE/GET
TENSED UP diễn tả trạng thái căng thẳng tinh thần.

Phần tiếng Anh:

Vietnamese President Truong Tan Sang and Chinese President Xi Jinping met in Beijing Wednesday
amid tensions between the two countries over disputed islands in the South China Sea. Beijing's
assertion of sovereignty over a vast stretch of the South China Sea has set it against Vietnam and the
Philippines. Brunei, Taiwan and Malaysia also claim other parts of the sea, making it one of the biggest
potential military trouble spot in Asia.

There are fresh tensions between Washington and Kabul after the U.S. announced it was opening peace
talks with the Taliban. Afghan President Hamid Karzai angrily suspended his involvement in the talks,
until, he said, the process is Afghan-led. President Obama says he anticipated that at the outset there
were going to be some areas of friction in getting the Afghan peace talks off the ground.

Brazil is deploying federal police to five of the six cities where the Confederations Cup tournament is
being played. Protesters in Sao Paolo and other cities are angry that the government is spending billions
of dollars to host athletic events, while, they say, public needs are unmet. In some instances, tensions
between police and protesters have turned violent.

Dịch sang tiếng Việt:

Chủ tịch nước Việt Nam Trương Tấn Sang và Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình đã hội kiến tại
Bắc Kinh hôm thứ Tư trong bối cảnh có căng thẳng giữa hai nước về những hòn đảo tranh chấp ở Biển
Đông. Việc Bắc Kinh khẳng định chủ quyền đối với một vùng biển rộng lớn ở Biển Đông đẩy Trung Quốc
vào thế đối đầu với Việt Nam và Philippines. Brunei, Đài Loan và Malaysia cũng tuyên bố chủ quyền một
số vùng ở Biển Ðông, biến nơi đây thành một trong những điểm nóng quân sự tiềm tàng lớn nhất ở châu
Á.

Căng thẳng lại bùng lên giữa Washington và Kabul sau khi Mỹ loan báo đang mở cuộc đàm phán hòa
bình với Taliban. Tổng thống Afghanistan Hamid Karzai đã giận dữ đình chỉ việc tham gia vào cuộc đàm
phán cho đến khi, theo lời ông, tiến trình này do Afghanistan lãnh đạo. Tổng thống Obama nói ngay từ
đầu ông đã dự đoán sẽ có một số trắc trở trong việc khởi động đàm phán hòa bình Afghanistan.

Brazil đang điều động cảnh sát liên bang đến 5 trong 6 thành phố, nơi diễn ra giải bóng đá Cúp Liên
đoàn các châu lục. Những người biểu tình ở Sao Paolo và những thành phố khác giận dữ về việc chính
phủ chi hàng tỉ đô la để tổ chức những sự kiện thể thao trong khi, theo lời họ, nhu cầu của dân chúng
không được đáp ứng. Có lúc căng thẳng giữa cảnh sát và người biểu tình biến thành bạo động.

Disapeare
Động từ DISAPPEAR có nghĩa là biến mất, có thể là do khuất khỏi tầm nhìn, do
không còn tồn tại nữa, hoặc do bị mất không tìm lại được. Danh từ của
DISAPPEAR là DISAPPEARANCE.

Ngoài DISAPPEAR, ta cũng có thể dùng động từ VANISH để chỉ ai hay cái gì
biến mất một cách đột ngột. Thành ngữ DISAPPEAR hoặc VANISH INTO THIN
AIR có nghĩa là mất tăm tích một cách bí ẩn. Trái nghĩa với DISAPPEAR, động từ
REAPPEAR diễn tả sự xuất hiện trở lại của ai hay cái gì.

Phần tiếng Anh:

The world media has long been reporting on Syria's bloody civil war, but this week
they have been talking about the country's disappearance from cyberspace. As one
WEB monitor put it: Syria has largely disappeared from the Internet with the
traffic plummeting to zero. Why did this happen? Opposition groups say they have
become so effective in using the Internet to spread their message the Assad regime
is attempting to silence rebel communications. But the government says the
disappearance is caused by a "fault in optical fiber cables".

Next, we go to the United States for the story of three missing young women who
disappeared in Cleveland between 2002 and 2004. It turns out that the
disappearance of 23-year-old Georgina "Gina" DeJesus, 27-year-old Amanda
Berry and 32-year-old Michelle Knight was, in fact, a kidnapping. Cleveland
police arrested and charged the owner of the house, Ariel Castro, aged 52, with
holding them captive.

And in the UK, Sir Alex Ferguson, English football's most successful manager is
not disappearing but retiring from Manchester United's bench at the end of the
season. Since taking charge in 1986 the 71-year-old Scot has won 38 trophies,
including 13 league titles. Ferguson will not vanish from the club -- he will become
a director and ambassador for Manchester United.

Dịch sang tiếng Việt:

Truyền thông thế giới từ lâu nay vẫn đưa tin về cuộc nội chiến đẫm máu của Syria,
nhưng tuần này lại đang nói về việc nước này biến mất khỏi không gian mạng.
Theo lời một tổ chức theo dõi mạng, Syria đã gần như biến mất khỏi Internet với
lưu lượng trao đổi thông tin tụt xuống mức 0. Vì sao điều này lại xảy ra? Các nhóm
đối lập nói rằng họ đã sử dụng Internet để truyền bá thông điệp của mình hiệu quả
đến mức chế độ tổng thống Assad đang tìm cách dập tắt trao đổi liên lạc của quân
nổi dậy. Nhưng chính phủ thì nói rằng việc biến mất này là do "lỗi sợi cáp quang."

Kế đến là nước Mỹ với chuyện của 3 người phụ nữ mất tích ở thành phố Cleveland
trong khoảng thời gian từ năm 2002 đến năm 2004. Hóa ra vụ mất tích của cô
Georgina "Gina" DeJesus 23 tuổi, cô Amanda Berry 27 tuổi và cô Michelle Knight
32 tuổi, thực ra là một vụ bắt cóc. Cảnh sát thành phố Cleveland đã bắt giữ và cáo
buộc chủ nhà, Ariel Castro 52 tuổi, về tội giam cầm họ.

Còn tại nước Anh, Sir Alex Ferguson, huấn luyện viên thành công nhất của nền
bóng đá Anh, sẽ không biến mất nhưng sẽ rời khỏi băng ghế dẫn dắt đội
Manchester United cuối mùa giải này. Từ khi đảm đương chức vụ này vào năm
1986, người đàn ông xứ Scotland 71 tuổi đã đem về 38 chiếc cúp trong đó có 13
danh hiệu vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Ông Ferguson sẽ không biến mất
khỏi câu lạc bộ; ông sẽ trở thành giám đốc và đại sứ cho đội Manchester United.

Threat
Danh từ THREAT có nghĩa là một lời tuyên bố sẽ trừng phạt hay làm hại ai đó nếu
họ không làm điều được yêu cầu, một LỜI ÐE DỌA. Nó cũng có nghĩa là một
'nguy cơ,' một 'mối đe dọa.'

Khi THREAT có nghĩa là 'lời de dọa,' nó thường dùng với động từ TO MAKE và
theo sau là giới từ AGAINST để chỉ đối tượng mà lời đe dọa hướng tới. Khi
THREAT có nghĩa là 'mối đe dọa,' nó thường dùng với động từ TO BE hay TO
POSE. Giới từ TO cho biết đối tượng bị de dọa. Ta có thể dùng cụm từ UNDER
THREAT để diễn tả ai hay cái gì 'bị đe dọa, đang gặp nguy.'

Phần tiếng Anh:

South Korea raised its alert level to "vital threat" this week. This move follows
weeks of threats from North Korea against South Korea, Japan and the United
States. The Pyongyang government has even advised foreigners in the South to
leave the country because all-out war could break out any time. In spite of the
threat, the mood remains calm in the South Korean capital, Seoul.

U.S. President Barack Obama has unveiled a $3.77 trillion U.S. government
budget for 2014. He says the budget will reduce the deficit by nearly $2 trillion
during the next decade through a combination of new revenues and cuts in
benefits. But some view the Obama budget as a threat to their interests.
Republicans oppose the new tax increases called for in the budget. And some
liberal groups, who usually support Democrats, are issuing threats to Democratic
lawmakers: Warning them that if they vote for cuts in benefits, they will launch an
effort to unseat them.

In the early '70s, during the days of the Vietnam War, American folk singer and
social activist Joan Baez travelled to Hanoi in what was then North Vietnam on a
peace mission. But her mission coincided with a U.S. bombing attack on Hanoi
and she came under the very real THREAT of being hit by a bomb. The singer
recently made a return visit to Hanoi where she went back to the bunker that may
have saved her life. And as she did in the bunker many years ago, she sang the
African-American spiritual song "Oh Freedom."

Dịch sang tiếng VIệt:

Tuần này Hàn Quốc vừa nâng mức báo động lên mức "đe dọa nghiêm trọng."
Ðộng thái này diễn ra sau nhiều tuần Triều Tiên đưa ra những lời lẽ hăm dọa Hàn
Quốc và Mỹ. Chính quyền Bình Nhưỡng còn khuyến cáo người nước ngoài ở miền
Nam hãy rời khỏi Hàn Quốc vì một cuộc chiến tổng lực có thể nổ ra bất cứ lúc nào.
Dù bị đe dọa nhưng không khí tại thủ đô Seoul của Hàn Quốc vẫn yên ắng như
bình thường.

Tổng thống Obama vừa công bố ngân sách chính phủ 3,77 ngàn tỉ đô la Mỹ cho
năm 2014. Ông nói ngân sách này sẽ giảm đi gần 2 ngàn tỉ đô tiền thâm hụt ngân
sách trong 10 năm tới, thông qua việc kết hợp những biện pháp tăng nguồn thu và
cắt giảm chế độ đãi ngộ. Nhưng một số người xem ngân sách của ông Obama là
một mối đe dọa tới lợi ích của họ. Những người thuộc đảng Cộng hòa thì chống
đối những khoản tăng thuế mà ngân sách kêu gọi. Và một số nhóm có tư tưởng tự
do thường ủng hộ đảng Dân chủ, thì đe dọa những nhà làm luật thuộc đảng này là
họ sẽ tìm cách hạ bệ những ai bỏ phiếu thuận cho việc cắt giảm những đãi ngộ.

Ðầu những năm 1970 trong thời gian chiến tranh Việt Nam, nữ ca sĩ nhạc dân ca
và nhà hoạt động xã hội Joan Baez đã đến Hà Nội trong một cuộc vận động cho
hòa bình. Nhưng chuyến đi của bà trùng với thời điểm Mỹ ném bom Hà Nội và bà
từng cận kề với nguy cơ bị trúng bom. Mới đây bà đã trở lại Hà Nội và thăm lại
căn hầm trú bom có lẽ đã giúp bà thoát chết khi đó. Và bà đã hát lại bài hát "Oh
Freedom," một bài hát tâm linh của người Mỹ gốc Phi mà bà đã hát trong căn hầm
này mấy mươi năm trước.

Mission
Ðể diễn đạt một số ý tưởng với từ MISSION, chúng ta có thể dùng những động từ
như TO CARRY OUT, TO ACCOMPLISH/TO COMPLETE. Ðể nói 'một sứ
mạng thành công hay thất bại', ta dùng những động từ như TO SUCCEED hay TO
FAIL. Và xin các bạn lưu ý là MISSION thường đi kèm với giới từ ON ở phía
trước. Nếu ai đó ON A MISSION thì có nghĩa là người đó đang đi công cán để
thực hiện một nhiệm vụ nào đó.

Phần tiếng Anh:

Pope Francis's core mission, analysts say, will be returning Catholics to the church.
In his inaugural address at Saint Peter's Square, Pope Francis underlined a message
that the Church's mission was to defend the poor and disadvantaged. Of course, his
papacy is just beginning but so far it seems his simple style and his message are
being welcomed by Catholics around the world.

President Obama recently went to Israel, the West Bank and Jordan in, what has
described as, a "goodwill mission." Some American media also described it as a
"listening mission". In his first foreign trip of his second term Obama declared
American support for Israel. While the president was warmly greeted by Israelis,
Palestinians demonstrators protested Israeli and U.S. policies toward Palestinians
by burning the flags of both countries as well as pictures of Obama. When it comes
to achieving peace in the Middle East, the Obama administration, right now at
least, will have a hard time declaring mission accomplished.

The U.S. president is kidnapped and one daring special agent played by Gerard
Butler has a mission to save him. That is a plot of "Olympus Has Fallen", one of
the most-awaited movies of the year. The star-studded action thriller just opened in
the U.S. theatres.

Dịch sang tiếng Việt:

Các nhà phân tích nói sứ vụ cốt yếu của Ðức Giáo hoàng Phanxicô là đưa tín hữu
Công giáo trở về với Giáo hội. Trong diễn văn lúc đăng quang tại Quảng trường
Thánh Phêrô, Ðức Giáo hoàng nhấn mạnh thông điệp sứ vụ của Giáo hội là bảo vệ
người nghèo và kẻ yếu thế. Dù giáo triều của Ngài chỉ mới bắt đầu, thế nhưng
phong thái giản dị và thông điệp của Ngài đang được tín hữu Công giáo khắp thế
giới hoan nghênh.

Mới đây, Tổng thống Obama vừa đến Israel, vùng Bờ Tây và Jordan trong chuyến
đi được mô tả là "công du thiện chí." Một số phương tiện truyền thông Mỹ cũng
mô tả là chuyến "công du để lắng nghe." Trong chuyến công du ra nước ngoài đầu
tiên của ông trong nhiệm kỳ thứ hai, ông Obama tuyên bố sự ủng hộ của Mỹ dành
cho Israel. Mặc dù ông được người Israel đón tiếp nồng nhiệt, người Palestine lại
biểu tình phản đối chính sách của Mỹ và Israel đối với họ bằng việc đốt cờ hai
nước và đốt ảnh của ông Obama. Khi nói đến hòa bình ở vùng Trung Ðông thì
chính quyền Tổng thống Obama, chí ít là hiện thời, sẽ khó mà tuyên bố đã hoàn
thành nhiệm vụ.

Tổng thống Mỹ bị bắt cóc và một đặc vụ can trường, do Gerard Butler thủ diễn, có
sứ mạng giải cứu ông. Ðó là chuyện phim "Olympus Has Fallen," một trong những
bộ phim được chờ đợi nhất trong năm. Bộ phim hành động kịch tính với sự góp
mặt của nhiều ngôi sao vừa mới công chiếu ở Mỹ.

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close